Habel Satya
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Habel Satya | ||
Ngày sinh | 12 tháng 9, 1988 (36 tuổi) | ||
Nơi sinh | Wamena, Papua, Indonesia | ||
Chiều cao | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ trung tâm, Tiền vệ chạy cánh | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Persiwa Wamena | ||
Số áo | 11 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005– | Persiwa Wamena | 155 | (18) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005 | U-20 Indonesia | ||
2008 | U-21 Indonesia | ||
2006–2009 | U-23 Indonesia | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 6 năm 2012 |
Habel Satya[1][2] (sinh ngày 12 tháng 9 năm 1987 ở Wamena, Papua) là một Tiền vệ bóng đá người Indonesia cũng có thể chơi vị trí tiền vệ chạy cánh. Anh được biết đến với tốc độ trên sân. Hiện tại anh thi đấu cho Persiwa Wamena.[3]
Thống kê sự nghiệp
Tính đến 27 tháng 6 năm 2012.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Tổng | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Persiwa Wamena | 2005 | 17 | 1 | 0 | 0 | 17 | 1 |
2006 | 16 | 0 | 5 | 0 | 21 | 0 | |
2007-08 | 30 | 1 | 2 | 3 | 32 | 4 | |
2008-09 | 27 | 3 | 3 | 0 | 30 | 3 | |
2009-10 | 30 | 1 | 0 | 0 | 30 | 1 | |
2010-11 | 20 | 1 | - | 20 | 1 | ||
2011-12 | 14 | 1 | - | 14 | 1 | ||
Tổng cộng | 154 | 8 | 10 | 3 | 164 | 11 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 154 | 8 | 10 | 3 | 164 | 11 |
Tham khảo
- ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2010.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
- ^ “Habel Satya - Goal.com”. Goal.com. Truy cập 14 tháng 5 năm 2018.
- ^ “Habel Satya Akan Segera Gabung Tim Nasional - PERSIWA WAMENA”. Truy cập 14 tháng 5 năm 2018.
Liên kết ngoài
- Profile Habel Satya Lưu trữ 2010-11-27 tại Wayback Machine at Liga-Indonesia.co.id
- Profile Habel Satya at Persiwa-mania.blogspot.com
- Habel Satya tại Soccerway