Hadena compta
Hadena compta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Hadeninae |
Chi (genus) | Hadena |
Loài (species) | H. compta |
Danh pháp hai phần | |
Hadena compta Denis & Schiffermüller, 1775 |
The Varied Coronet (Hadena compta)[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu, Maroc, Algérie, Thổ Nhĩ Kỳ, Israel, Liban, Iraq, Iran, Trung Á, miền nam Nga, Trung Quốc và Nhật Bản.
Sải cánh dài 25–30 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 7 tùy theo địa điểm.
Ấu trùng ăn Dianthus barbatus và Silene vulgaris.
Hình ảnh
Liên kết ngoài
- Vlindernet (tiếng Hà Lan)
- waarneming.nl (tiếng Hà Lan)
- Lepidoptera of Belgium Lưu trữ 2008-12-07 tại Wayback Machine
- Varied Coronet at UKmoths
Tư liệu liên quan tới Hadena compta tại Wikimedia Commons
Chú thích
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
Bài viết về tông bướm Hadenini này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|