Hansa-Brandenburg W.12

W.12
Van Berkel W-A, trên tàu tuần dương Java
Kiểu Thủy phi cơ tiêm kích
Nhà chế tạo Hansa-Brandenburg
Nhà thiết kế Ernst Heinkel
Chuyến bay đầu 1917
Sử dụng chính Kaiserliche Marine
Marine-Luchtvaartdienst
Số lượng sản xuất 181

Hansa-Brandenburg W.12 là một loại thủy phi cơ tiêm kích hai tầng cánh của Đức trong Chiến tranh thế giới I.

Biến thể

  • W.12:
  • W-A:

Quốc gia sử dụng

Tính năng kỹ chiến thuật (W.12)

Dữ liệu lấy từ Encyclopedia of Military Aircraft[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 9,60 m (31 ft 6 in)
  • Sải cánh: 11,20 m (36 ft 9 in)
  • Chiều cao: 3,30 m (10 ft 10 in)
  • Diện tích cánh: 36,20 m² (389,5 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 997 kg (2.193 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1.454 kg (3.206 lb)
  • Động cơ: 1 × Mercedes D.III, 119 kW (160 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 160 km/h (86 kn, 99 mph)
  • Tầm bay: 520 km (281 nmi, 320 mi)
  • Trần bay: 5.000 m (16.405 ft)
  • Thời gian bay: 3 h 30 phút

Trang bị vũ khí

  • 1 hoặc 2 × súng máy lMG 08 7,92 (0.312 in)
  • 1 × súng máy Parabellum MG14 7,92 (0.312 in)
  • Xem thêm

    Máy bay liên quan
    • Hansa-Brandenburg W.19
    • Hansa-Brandenburg W.29
    • Hansa-Brandenburg W.33

    Danh sách liên quan
    • Danh sách máy bay quân sự của Đức

    Tham khảo

    1. ^ Jackson, Robert, The Encyclopedia of Military Aircraft, Parragon, 2002. ISBN 0-7525-8130-9

    Liên kết ngoài

    • airwar.ru
    • earlyaviator.com photo
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Hansa-Brandenburg chế tạo
    Định danh quân sự
    của Áo-Hung

    B.I

    C.I • C.II

    D.I

    G.I

    Định danh công ty

    CC • D • FB • FD • GDW • GNW • GW • KD • K • KDD • KDW • LDD • NW • W

    W.11 • W.12 • W.13 • W.16 • W.17 • W.18 • W.19 • W.20 • W.23 • W.25 • W.27 • W.29 • W.32 • W.33 • W.34