Haplophthalmus abbreviatus
Haplophthalmus abbreviatus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Trichoniscidae |
Chi (genus) | Haplophthalmus |
Loài (species) | H. abbreviatus |
Danh pháp hai phần | |
Haplophthalmus abbreviatus Verhoeff, 1928 |
Haplophthalmus abbreviatus[2] là một loài động vật giáp xác trong họ Trichoniscidae.[1][3][4]
Phân loài
[3]
- H. a. aenariensis
- H. a. abbreviatus
Chú thích
- ^ a b “Haplophthalmus abbreviatus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 1996. Truy cập 24/10/2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ Schotte, M., B.F. Kensley, and S. Shilling. (1995) nwards). World list of Marine, Freshwater and Terrestrial Crustacea Isopoda. National Museum of Natural History Smithsonian Institution: Washington D.C., USA.,
- ^ a b Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
- ^ WoRMS Isopoda: World List of Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans. Schotte M., Boyko C. B, Bruce N. L., Poore G.C.B., Taiti S., Wilson G.D.F. (eds), 2010-10-05
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Haplophthalmus abbreviatus tại Wikispecies
Bài viết liên quan đến lớp Giáp mềm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|