Henckelia dibangensis
Henckelia dibangensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Henckelia |
Loài (species) | H. dibangensis |
Danh pháp hai phần | |
Henckelia dibangensis (B.L. Burtt, S.K. Srivast. & Mehrotra) D.J.Middleton & Mich.Möller, 2011 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Chirita dibangensis B.L. Burtt, S.K. Srivast. & Mehrotra, 1988 |
Henckelia dibangensis là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này được B.L.Burtt, S.K.Srivast. & B.N.Mehrotra mô tả khoa học đầu tiên năm 1988 dưới danh pháp Chirita dibangensis,[1] (trong Notes Roy. Bot. Gard. Edinburgh 45(3): 469 in năm 1989).
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Chirita dibangensis”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Henckelia dibangensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Henckelia dibangensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Henckelia dibangensis”. International Plant Names Index.
Bài viết chủ đề họ Tai voi này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|