Henckelia dimidiata
Henckelia dimidiata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Henckelia |
Loài (species) | H. dimidiata |
Danh pháp hai phần | |
Henckelia dimidiata (Wall. ex C.B.Clarke) D.J.Middleton & Mich.Möller, 2011 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Calosacme dimidiata Wall., 1829 nom. nud. |
Henckelia dimidiata là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này sinh sống ở vùng núi có cao độ 500-1.500 m trong khu vực Sikkim, Assam, Bhutan và được Nathaniel Wallich liệt kê năm 1829 trong bản thảo chép tay của ông dưới danh pháp Calosacme dimidiata, nhưng chỉ như là một tên gọi trần trụi (nom. nud.).[1] Năm 1883, Robert Brown xác nhận tính hợp lệ của danh pháp Chirita dimidiata trong Monogr. Phan. [A.DC. & C.DC.], vol. 5, tr. 115 với mô tả chi tiết. Năm 2011, D.J.Middleton & Mich.Möller chuyển nó sang chi Henckelia.[2]
Chú thích
- ^ The Plant List (2012). “Calosacme dimidiata”. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2016.
- ^ Weber, A.; Middleton, D.J.; Forrest, A.; Kiew, R.; Lim, C.L.; Rafidah, A.R.; Sontag, S.; Triboun, P.; Wei, Y.-G.; Yao, T.L.; Möller, M. (2011). “Molecular systematics and remodelling of Chirita and associated genera (Gesneriaceae)”. Taxon. 60 (3): 767–790.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Henckelia dimidiata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Henckelia dimidiata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Henckelia dimidiata”. International Plant Names Index.
Bài viết chủ đề họ Tai voi này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|