Henckelia lachenensis
Henckelia lachenensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Henckelia |
Loài (species) | H. lachenensis |
Danh pháp hai phần | |
Henckelia lachenensis (C.B. Clarke) D.J.Middleton & Mich.Möller, 2011 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Chirita lachenensis C.B. Clarke, 1883 |
Henckelia lachenensis là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở khu vực ven Himalaya, bao gồm Bhutan, Ấn Độ (Assam, Sikkim), miền bắc Myanmar, Trung Quốc (Vân Nam). Nó được Charles Baron Clarke mô tả khoa học đầu tiên năm 1883 dưới danh pháp Chirita lachenensis.[1] Năm 2011, D.J.Middleton & Mich.Möller chuyển nó sang chi Henckelia.[2]
Tính từ định danh lachenensis được đặt theo địa danh nơi thu hái mẫu vật là Lachen, Sikkim, Ấn Độ.
Danh pháp Chirita clarkei là nom. illeg. vì nó là tên dư thừa theo điều 52 của Đại hội Thực vật học Quốc tế (IBC) khi được đặt muộn hơn cho cùng một mẫu vật gốc (Chirita sp. N. 27, Herb. Ind. Or. Hook, f. et T. Thoms.).[3]
Chú thích
- ^ The Plant List (2012). “Chirita lachenensis”. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2016.
- ^ Weber, A.; Middleton, D.J.; Forrest, A.; Kiew, R.; Lim, C.L.; Rafidah, A.R.; Sontag, S.; Triboun, P.; Wei, Y.-G.; Yao, T.L.; Möller, M. (2011). “Molecular systematics and remodelling of Chirita and associated genera (Gesneriaceae)”. Taxon. 60 (3): 767–790.
- ^ Điều 52 của Melbourne Code (2012)
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Henckelia lachenensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Henckelia lachenensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Henckelia lachenensis”. International Plant Names Index.
Bài viết chủ đề họ Tai voi này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|