Henckelia monophylla

Henckelia monophylla
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Lamiales
Họ (familia)Gesneriaceae
Chi (genus)Henckelia
Loài (species)H. monophylla
Danh pháp hai phần
Henckelia monophylla
(C.B. Clarke) D.J.Middleton & Mich.Möller, 2011
Danh pháp đồng nghĩa

Chirita monophylla C.B.Clarke, 1884

Roettlera monophylla (C.B.Clarke) Kuntze, 1891

Henckelia monophylla là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở Ấn Độ (Assam); được Charles Baron Clarke mô tả khoa học đầu tiên năm 1884 dưới danh pháp Chirita monophylla.[1] Năm 2011, D.J.Middleton & Mich.Möller chuyển nó sang chi Henckelia.[2]

Chú thích

  1. ^ The Plant List (2013). “Chirita monophylla. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2016.
  2. ^ Weber, A.; Middleton, D.J.; Forrest, A.; Kiew, R.; Lim, C.L.; Rafidah, A.R.; Sontag, S.; Triboun, P.; Wei, Y.-G.; Yao, T.L.; Möller, M. (2011). “Molecular systematics and remodelling of Chirita and associated genera (Gesneriaceae)”. Taxon. 60 (3): 767–790.

Liên kết ngoài


Hình tượng sơ khai Bài viết chủ đề họ Tai voi này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s