Henckelia tibetica
Henckelia tibetica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Henckelia |
Loài (species) | H. tibetica |
Danh pháp hai phần | |
Henckelia tibetica (Franch.) D.J.Middleton & Mich.Möller, 2011 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Roettlera tibetica Franch., 1899 |
Henckelia tibetica là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở Vân Nam, Tứ Xuyên (Trung Quốc); được Adrien René Franchet mô tả khoa học đầu tiên năm 1899 dưới danh pháp Roettlera tibetica.[1] Năm 1960, Brian Laurence Burtt chuyển nó sang chi Chirita với danh pháp Chirita tibetica.[2] Năm 2011, D.J.Middleton & Mich.Möller chuyển nó sang chi Henckelia.[3]
Chú thích
- ^ The Plant List (2013). “Roettlera tibetica”. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2016.
- ^ The Plant List (2013). “Chirita tibetica”. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2016.
- ^ Weber, A.; Middleton, D.J.; Forrest, A.; Kiew, R.; Lim, C.L.; Rafidah, A.R.; Sontag, S.; Triboun, P.; Wei, Y.-G.; Yao, T.L.; Möller, M. (2011). “Molecular systematics and remodelling of Chirita and associated genera (Gesneriaceae)”. Taxon. 60 (3): 767–790.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Henckelia tibetica tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Henckelia tibetica tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Henckelia tibetica”. International Plant Names Index.
Bài viết chủ đề họ Tai voi này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|