Heteropterys sanctorum
Heteropterys sanctorum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Malpighiaceae |
Chi (genus) | Heteropterys |
Loài (species) | H. sanctorum |
Danh pháp hai phần | |
Heteropterys sanctorum W.R.Anderson, 1982 |
Heteropterys sanctorum là một loài thực vật có hoa trong họ Malpighiaceae. Loài này được W.R.Anderson mô tả khoa học đầu tiên năm 1982.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Heteropterys sanctorum”. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Heteropterys sanctorum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Heteropterys sanctorum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Heteropterys sanctorum”. International Plant Names Index.
Bài viết Họ Sơ ri này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|