Hyles hippophaes
Hyles hippophaes | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Hyles |
Loài (species) | H. hippophaes |
Danh pháp hai phần | |
Hyles hippophaes (Esper, 1793)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Hyles hippophaes là một loài moth in the Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Afghanistan, Armenia, Azerbaijan, Trung Quốc, Pháp, Georgia, Đức, Hy Lạp, Iran, Iraq, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Mông Cổ, Pakistan, România, Serbia và Montenegro, Tây Ban Nha, Thụy Sĩ, Syria, Tajikistan, Thổ Nhĩ Kỳ, Turkmenistan, và Uzbekistan.
Phụ loài
- Hyles hippophaes hippophaes
- Hyles hippophaes bienerti (Staudinger, 1874)
- Hyles hippophaes miatleuskii Eitschberger & Saldaitis, 2000
Hình ảnh
- Hyles hippophaes ♂
- Hyles hippophaes ♂ △
- Hyles hippophaes ♀
- Hyles hippophaes ♀ △
Nguồn
- World Conservation Monitoring Centre (1996). “Hyles hippophaes”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 1996: e.T10542A3198676. doi:10.2305/IUCN.UK.1996.RLTS.T10542A3198676.en. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2021.
Liên kết ngoài
Tham khảo
- ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2011.
Tư liệu liên quan tới Hyles hippophaes tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan tới họ bướm Sphingidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|