Hypaeus mystacalis
Hypaeus mystacalis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Salticidae |
Chi (genus) | Hypaeus |
Loài (species) | H. mystacalis |
Danh pháp hai phần | |
Hypaeus mystacalis Taczanowski, 1878 |
Hypaeus mystacalis là một loài nhện trong họ Salticidae.[1]
Loài này thuộc chi Hypaeus. Hypaeus mystacalis được Władysław Taczanowski miêu tả năm 1878.
Chú thích
- ^ Platnick, N. I. (2012) The world spider catalog, version 12.5. American Museum of Natural History. DOI: 10.5531/db.iz.0001.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Hypaeus mystacalis tại Wikispecies
Bài viết về phân họ nhện Amycinae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|