IAR CV 11

IAR CV 11
Kiểu Máy bay tiêm kích
Quốc gia chế tạo România
Hãng sản xuất IAR (Industria Aeronautică Românǎ)
Thiết kế Elie Carafoli
Chuyến bay đầu tiên 1930
Bắt đầu
được trang bị
vào lúc
never
Trang bị cho România
Số lượng sản xuất 2

IAR CV 11 là một mẫu thử máy bay tiêm kích của Romania vào năm 1930, do Elie Carafoli thiết kế, đây là máy bay nguyên bản đầu tiên của IAR.

Tính năng kỹ chiến thuật (CV 11 với động cơ HS 12Mc)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 6.98 m (22 ft 10⅞ in)
  • Sải cánh: 11.50 m (37 ft 8¾ in)
  • Chiều cao: 2.46 m (8 ft 0¾ in)
  • Diện tích cánh: 18.20 m2 (195.9 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 1100 kg (2425 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1510 kg (3329 lb)
  • Powerplant: 1 × Hispano-Suiza 12Mc, 373 kW (500 hp)

Hiệu suất bay

Vũ khí trang bị

  • 2 x Súng máy Vickers.303
  • Tham khảo

    • The Complete Book of Fighters. Godalming, UK: Salamander Books. tr. 302.

    Liên kết ngoài

    • IAR 11 at aviastar.org
    • x
    • t
    • s
    Các sản phẩm của hãng IAR
    Máy bay

    IAR CV 11 • IAR-12 • IAR-13 • IAR-14 • IAR-15 • IAR-16 • IAR-21 • IAR-22 • IAR-23 • IAR-24 • IAR-27 • IAR-37 • IAR-38 • IAR-39 • IAR-47 • IAR-79 • IAR-80 • IAR-81 • IAR-93 'Vultur' • IAR-99 'Soim' • IAR-109 'Swift'

    Seri ICA (tàu lượn
    và tàu lượn có động cơ)

    IAR-34 • IS-3 • IS-8 • IS-10 • IS-11 • IS-12 • IS-13 • IS-23 • IS-24 • IS-28 • IS-29 • IS-30 • IS-31 • IS-32 • IS-33 IAR-46

    Theo giấy phép
    Seri 300 (trực thăng)

    IAR-316 • IAR-317 'Airfox' • IAR-330 'Puma' • IAR-330L 'Socat' • IAR KA 126

    Seri 800

    IAR-811 • IAR-813 • IAR-814 • IAR-817 • IAR-818 • IAR-821 • IAR-822 • IAR-823 • IAR-824 • IAR-825 • IAR-826 • IAR-827 • IAR-828 • IAR-831

    Các dự án của IAR

    IAR-471  • IAR-95

    Động cơ của IAR

    IAR LD450  • IAR 4GI  • IAR 6G1 • IAR 5K • IAR 7K • IAR 9K • IAR 14K • IAR DB605