Incarvillea delavayi
Incarvillea delavayi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Bignoniaceae |
Chi (genus) | Incarvillea |
Loài (species) | I. delavayi |
Danh pháp hai phần | |
Incarvillea delavayi Bureau & Franch., 1891 |
Incarvillea delavayi là một loài thực vật có hoa trong họ Chùm ớt. Loài này được Bureau & Franch. mô tả khoa học đầu tiên năm 1891.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Incarvillea delavayi”. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Incarvillea delavayi tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Incarvillea delavayi tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Incarvillea delavayi”. International Plant Names Index.
- “Incarvillea delavayi”. the Royal Botanic Gardens, Kew. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2013.
Bài viết liên quan đến Họ Chùm ớt (Bignoniaceae) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|