Isernia (tỉnh)
Isernia | |
---|---|
— Tỉnh — | |
Tỉnh Isernia | |
Hiệu kỳ | |
Bản đồ với vị trí tỉnh Isernia ở Ý | |
Isernia | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Molise |
Tỉnh lỵ | Isernia |
Chính quyền | |
• Tỉnh trưởng | Raffaele Mauro |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1,529 km2 (590 mi2) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 89,775 |
• Mật độ | 59/km2 (150/mi2) |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
Mã bưu chính | 86070–86097, 86170 |
Mã điện thoại | 086, 0865, 0874 |
Mã ISO 3166 | IT-IS |
Đơn vị hành chính | 52 |
Biển số xe | IS |
ISTAT | 094 |
Tỉnh Isernia (tiếng Ý:Provincia di Isernia) là một tỉnh ở vùng Molise của Ý. Tỉnh lỵ là thành phố Isernia.
Tỉnh này có diện tích 1.529 km², and và tổng dân số là 89.775 người (năm 2001). Có 52 đô thị (Tiếng Ý: comuni) ở trong tỉnh này ([1] Lưu trữ 2007-08-07 tại Wayback Machine), xem Các đô thị của tỉnh Isernia.
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Trang mạng chính thức của tỉnh Lưu trữ 2011-02-03 tại Wayback Machine
Bản mẫu:Molise
Molise · Các đô thị ở tỉnh Isernia
Acquaviva d'Isernia · Agnone · Bagnoli del Trigno · Belmonte del Sannio · Cantalupo nel Sannio · Capracotta · Carovilli · Carpinone · Castel San Vincenzo · Castel del Giudice · Castelpetroso · Castelpizzuto · Castelverrino · Cerro al Volturno · Chiauci · Civitanova del Sannio · Colli a Volturno · Conca Casale · Filignano · Forlì del Sannio · Fornelli · Frosolone · Isernia · Longano · Macchia d'Isernia · Macchiagodena · Miranda · Montaquila · Montenero Val Cocchiara · Monteroduni · Pesche · Pescolanciano · Pescopennataro · Pettoranello del Molise · Pietrabbondante · Pizzone · Poggio Sannita · Pozzilli · Rionero Sannitico · Roccamandolfi · Roccasicura · Rocchetta a Volturno · San Pietro Avellana · Sant'Agapito · Sant'Angelo del Pesco · Sant'Elena Sannita · Santa Maria del Molise · Scapoli · Sessano del Molise · Sesto Campano · Vastogirardi · Venafro |
Bài viết liên quan đến Ý này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
41°39′B 14°16′Đ / 41,65°B 14,267°Đ / 41.650; 14.267