Kinpira

Kinpira.

Kinpira (金平hayきんぴら, Kinpira?) là một phong cách nấu ăn của Nhật Bản bao gồm những kỹ thuật chế biến như phương pháp áp chảo và ninh thức ăn. Món ăn phổ biến nhất được chế biến theo cách này là Kinpira Gobo, hay món hầm làm từ rễ cây ngưu bàng.[1] Kinpira thường được dùng để nấu rễ của các loại rau củ như cà rốt, sợi cây ngưu bàng và củ sen;[2][1] vỏ của các loại bí đao như Kabocha; các loại rau bao gồm nấm và súp lơ;[3][4] các loại rong biển như arame và hijiki;[4] thành phần khác bao gồm đậu phụ, ớt và bột mỳ (namafu); các loại động vật bao gồm đùi gà, giò heo và thịt bò.[5][6] Nước sốt truyền thống gồm có nước sốt đậu nành, rượu mirin, đường và ớt chuông.[1][7]

Cái tên "Kinpira" được đặt theo tên con trai của Kintarō, một anh hùng dân gian Nhật Bản.[3][8]

Tham khảo

  1. ^ a b c Shihoko (20 tháng 12 năm 2019). “Kinpira Gobo braised burdock root”. Chopstick Chronicles. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2022.
  2. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên spruce
  3. ^ a b “Ginger Kinpira with Mushrooms”. Tasty Tokyo Times. 14 tháng 7 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2022.
  4. ^ a b “VEGAN KINPIRA ONIGIRAZU”. Miwa's Japanese Cooking. 5 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2022.
  5. ^ “KINPIRA GOBO WITH CHICKEN”. No Recipes. 8 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2022.
  6. ^ Chen, Namiko (20 tháng 1 năm 2022). “Kinpira Gobo (Braised Burdock Root) (Video) きんぴらごぼう”. Just One Cookbook. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2022.
  7. ^ “Technique: Kinpira”. Taste Atlas. 8 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2022.
  8. ^ “Kinpira Gobo (Japanese style stir-fried burdock root with carrot, きんぴらごぼう)”. Tabemono Madness. 10 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2022.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến ẩm thực Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Kỹ thuật nấu ăn
Danh sách kỹ thuật nấu ăn
Khô
Dẫn nhiệt
  • Dry roasting
  • Hot salt frying
  • Searing
Đối lưu
  • Baking
  • Quay (hiện đại)
  • Smoking
Bức xạ
  • Grilling (charbroiling)
  • Quay (truyền thống)
  • Rotisserie
  • Toasting
Ướt
Nhiệt cao
  • Blanching
  • Luộc
  • Decoction
  • Parboiling
  • Shocking
Nhiệt thấp
  • Coddling
  • Creaming
  • Infusion
  • Poaching
  • Simmering
  • Nồi hầm
  • Smothering
  • Sous-vide
  • Steeping
  • Hầm
Nhiệt gián tiếp
  • Bain-marie (Double boiling)
  • Double steaming
  • Steaming
Với dầu
Nhiệt cao
Nhiệt thấp
  • Gentle frying
  • Sweating
Mixed medium
  • Barbecuing
  • Braising
  • Flambé
  • Fricassee
  • Indirect grilling/Plank cooking
  • Xào
Dụng cụ
Không nhiệt
Xem thêm
 Cổng thông tin Ẩm thực Thể loại Ẩm thực Trang Commons Commons Trang Wikibooks Cookbook Dự án Wiki Dự án Wiki