Kurtzia
Kurtzia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Conidae |
Phân họ (subfamilia) | Mangeliinae |
Chi (genus) | Kurtzia |
Loài điển hình | |
Mangilia arteaga Dall & Bartsch, 1910 |
Kurtzia là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[1]
Các loài
Các loài thuộc chi Kurtzia bao gồm:
- Kurtzia aethra (Dall, 1919)[2]
- Kurtzia arteaga (Dall & Bartsch, 1910)[3]
- Kurtzia elenensis McLean & Poorman, 1971[4]
- Kurtzia ephaedra (Dall, 1919)[5]
- Kurtzia granulatissima (Moerch, 1860)[6]
- Kurtzia humboldti McLean & Poorman, 1971[7]
Chú thích
- ^ Kurtzia . World Register of Marine Species, truy cập 04/16/10.
- ^ Kurtzia aethra (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Kurtzia arteaga (Dall & Bartsch, 1910). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Kurtzia elenensis McLean & Poorman, 1971. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Kurtzia ephaedra (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Kurtzia granulatissima (Moerch, 1860). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Kurtzia humboldti McLean & Poorman, 1971. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Kurtzia tại Wikispecies
Bài viết liên quan tới Conidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|