Lactoria

Lactoria
L. cornuta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Tetraodontiformes
Họ (familia)Ostraciidae
Chi (genus)Lactoria
Jordan & Fowler, 1902
Loài điển hình
Ostracion cornutus[1]
Linnaeus, 1758
Các loài
3 loài, xem trong bài
Danh pháp đồng nghĩa
  • Tetragonizus Billberg, 1833

Lactoria là một chi cá biển trong họ Cá nóc hòm. Chi này được lập ra bởi Jordan và Fowler vào năm 1902.[2]

Từ nguyên

Tên gọi của chi bắt nguồn từ tính từ lactarius trong tiếng Latinh với nghĩa là "như sữa", ở đây chỉ đến bò sữa, hàm ý đề cập đến cặp ngạnh trên mỗi mắt giống như cặp sừng của loài bò.[3]

Các loài

Chi này có 3 loài được công nhận:

  • Lactoria cornuta (Linnaeus, 1758)
  • Lactoria diaphana (Bloch & Schneider, 1801)
  • Lactoria fornasini (Bianconi, 1846)

Một loài là L. paschae (Rendahl, 1921), mẫu thu thập ở đảo Phục Sinh, được xem là đồng nghĩa của L. diaphana theo Catalog of Fishes,[4] nhưng FishBase vẫn còn xem là một loài hợp lệ.

Tham khảo

  1. ^ R. Fricke; W. N. Eschmeyer; R. van der Laan biên tập (2023). “Lactoria”. Catalog of Fishes. Viện Hàn lâm Khoa học California. Truy cập {{{3}}}. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  2. ^ Matsuura, Keiichi (2015). “Taxonomy and systematics of tetraodontiform fishes: a review focusing primarily on progress in the period from 1980 to 2014”. Ichthyological Research. 62 (1): 72–113. doi:10.1007/s10228-014-0444-5. ISSN 1616-3915.
  3. ^ Christopher Scharpf (2022). “Order Tetraodontiformes”. The ETYFish Project Fish Name Etymology Database.
  4. ^ R. Fricke; W. N. Eschmeyer; R. van der Laan biên tập (2023). “Ostracion paschae”. Catalog of Fishes. Viện Hàn lâm Khoa học California. Truy cập {{{3}}}. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s