Libéma Open 2023 - Đơn nam
Libéma Open 2023 - Đơn nam | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Libéma Open 2023 | |||||||
Vô địch | ![]() | ||||||
Á quân | ![]() | ||||||
Tỷ số chung cuộc | 6–7(4–7), 7–6(7–3), 6–3 | ||||||
Chi tiết | |||||||
Số tay vợt | 28 (4 Q / 3 WC ) | ||||||
Số hạt giống | 8 | ||||||
Các sự kiện | |||||||
| |||||||
|
Tallon Griekspoor là nhà vô địch, đánh bại Jordan Thompson trong trận chung kết, 6–7(4–7), 7–6(7–3), 6–3. Đây là danh hiệu ATP Tour thứ 2 của Griekspoor.
Tim van Rijthoven là đương kim vô địch,[1] nhưng không tham dự do chấn thương khuỷu tay.[2]
Đây là giải đấu đầu tiên của á quân Wimbledon 2016 và cựu số 3 thế giới Milos Raonic kể từ năm 2021. Anh thua ở vòng 2 trước Thompson.
Hạt giống
4 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.
Daniil Medvedev (Vòng 2)
Jannik Sinner (Tứ kết)
Borna Ćorić (Vòng 2)
Alex de Minaur (Tứ kết)
Miomir Kecmanović (Vòng 1)
Tallon Griekspoor (Vô địch)
Ugo Humbert (Vòng 2)
Maxime Cressy (Vòng 1)
Kết quả
Từ viết tắt
|
|
Chung kết
Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
![]() | 77 | 6 | |||||||||||
LL | ![]() | 65 | 3 | ||||||||||
![]() | 77 | 63 | 3 | ||||||||||
6 | ![]() | 64 | 77 | 6 | |||||||||
6 | ![]() | 6 | 7 | ||||||||||
![]() | 4 | 5 |
Nửa trên
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | ![]() | 6 | 4 | 2 | |||||||||||||||||||||||
![]() | 77 | 6 | ![]() | 4 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
Q | ![]() | 61 | 4 | ![]() | 7 | 62 | 2 | ||||||||||||||||||||
![]() | 6 | 77 | ![]() | 5 | 77 | 6 | |||||||||||||||||||||
Q | ![]() | 4 | 63 | ![]() | 77 | 6 | |||||||||||||||||||||
PR | ![]() | 6 | 6 | PR | ![]() | 64 | 1 | ||||||||||||||||||||
5 | ![]() | 3 | 4 | ![]() | 77 | 6 | |||||||||||||||||||||
LL | ![]() | 65 | 3 | ||||||||||||||||||||||||
3 | ![]() | 4 | 4 | ||||||||||||||||||||||||
![]() | 6 | 6 | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
![]() | 4 | 3 | ![]() | 7 | 3 | 1 | |||||||||||||||||||||
LL | ![]() | 65 | 6 | 6 | LL | ![]() | 5 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||
WC | ![]() | 77 | 3 | 2 | LL | ![]() | 2 | 7 | 6 | ||||||||||||||||||
![]() | 6 | 77 | ![]() | 6 | 5 | 3 | |||||||||||||||||||||
8 | ![]() | 2 | 62 |
Nửa dưới
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
6 | ![]() | 6 | 3 | 6 | |||||||||||||||||||||||
![]() | 2 | 6 | 3 | 6 | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
WC | ![]() | 3 | 66 | ![]() | 3 | 2 | |||||||||||||||||||||
![]() | 6 | 78 | 6 | ![]() | 4 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
![]() | 6 | 6 | 4 | ![]() | 6 | 3 | 4 | ||||||||||||||||||||
Q | ![]() | 4 | 2 | ![]() | 1 | 77 | 3 | ||||||||||||||||||||
4 | ![]() | 6 | 65 | 6 | |||||||||||||||||||||||
6 | ![]() | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||||||
7 | ![]() | 6 | 6 | ![]() | 4 | 5 | |||||||||||||||||||||
![]() | 4 | 2 | 7 | ![]() | 2 | 78 | 4 | ||||||||||||||||||||
![]() | 6 | 3 | 6 | ![]() | 6 | 66 | 6 | ||||||||||||||||||||
![]() | 3 | 6 | 3 | ![]() | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
![]() | 7 | 7 | 2/WC | ![]() | 3 | 4 | |||||||||||||||||||||
Q | ![]() | 5 | 5 | ![]() | 4 | 2 | |||||||||||||||||||||
2/WC | ![]() | 6 | 6 |
Vòng loại
Hạt giống
Arthur Fils (Vượt qua vòng loại)
David Goffin (Vượt qua vòng loại)
Pavel Kotov (Vòng 1)
Rinky Hijikata (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
Andrea Vavassori (Vòng 1)
Jelle Sels (Vòng 1)
Jesper de Jong (Vòng loại cuối cùng)
Ričardas Berankis (Vượt qua vòng loại)
Vượt qua vòng loại
Arthur Fils
David Goffin
Giovanni Mpetshi Perricard
Ričardas Berankis
Thua cuộc may mắn
Rinky Hijikata
Kết quả vòng loại
Vòng loại thứ 1
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
1 | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||
![]() | 4 | 4 | |||||||||||
1 | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||
PR | ![]() | 3 | 3 | ||||||||||
PR | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||
6 | ![]() | 3 | 2 |
Vòng loại thứ 2
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
2 | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||
WC | ![]() | 4 | 1 | ||||||||||
2 | ![]() | 2 | 6 | 78 | |||||||||
7 | ![]() | 6 | 2 | 66 | |||||||||
Alt | ![]() | 3 | 1 | ||||||||||
7 | ![]() | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 3
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
3 | ![]() | 2 | 4 | ||||||||||
![]() | 6 | 6 | |||||||||||
![]() | 77 | 4 | 4 | ||||||||||
![]() | 65 | 6 | 6 | ||||||||||
![]() | 6 | 4 | 6 | ||||||||||
5 | ![]() | 4 | 6 | 3 |
Vòng loại thứ 4
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
4 | ![]() | 6 | 7 | ||||||||||
![]() | 3 | 5 | |||||||||||
4 | ![]() | 4 | 4 | ||||||||||
8 | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||
WC | ![]() | 1 | 1 | ||||||||||
8 | ![]() | 6 | 6 |
Tham khảo
- ^ “Home Wild Card Van Rijthoven Stuns Medvedev For Dream 's-Hertogenbosch Title”. Association of Tennis Professionals. 12 tháng 6 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Top10 player Sinner replaces Van Rijthoven”. Libéma Open. 5 tháng 6 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2023.
Liên kết ngoài
- Kết quả vòng đấu chính
- Kết quả vòng loại