Lilium ciliatum
Lilium ciliatum | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Liliales |
Họ (familia) | Liliaceae |
Chi (genus) | Lilium |
Loài (species) | L. ciliatum |
Danh pháp hai phần | |
Lilium ciliatum P.H.Davis, 1968 |
Lilium ciliatum là một loài thực vật có hoa trong họ Liliaceae. Loài này được P.H.Davis miêu tả khoa học đầu tiên năm 1968.[2]
Phân bố
Đây là loài đặc hữu của vùng đông bắc Anatolia ở Thổ Nhĩ Kỳ. Nó mọc ở bìa rừng, trong các khoảng trống và đồng cỏ. Nó được tìm thấy ở độ cao từ 1.500 đến 2.400 mét so với mực nước biển.
Tham khảo
- ^ İkinci, N. (2014). “Ciliate Lily”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2014. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2021.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- ^ The Plant List (2010). “Lilium ciliatum”. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Lilium ciliatum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Lilium ciliatum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Lilium ciliatum”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến Họ Loa kèn này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|