Macerata (tỉnh)
Macerata | |
---|---|
— Tỉnh — | |
Tỉnh Macerata | |
Bản đồ với vị trí tỉnh Macerata ở Ý | |
Macerata | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Marche |
Tỉnh lỵ | Macerata |
Chính quyền | |
• Tỉnh trưởng | Giulio Silenzi |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 2,774 km2 (1,071 mi2) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 301,701 |
• Mật độ | 109/km2 (280/mi2) |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
Mã bưu chính | 62100 |
Mã điện thoại | 0733 |
Mã ISO 3166 | IT-MC |
Đơn vị hành chính | 57 |
Biển số xe | MC |
ISTAT | 043 |
Tỉnh Macerata (Tiếng Ý: Provincia di Macerata) là một tỉnh ở vùng Marche của Ý. Tỉnh lỵ là thành phố Macerata.
Tỉnh này có diện tích 2.774 km² và tổng dân số là 301.701 (2001). Có 57 đô thị (tiếng Ý: comuni) ở trong tỉnh này [1] Lưu trữ 2007-08-07 tại Wayback Machine, xem Các đô thị củaTỉnh Macerata.
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Trang mạng chính thức
Marche · Các đô thị của tỉnh Macerata
Acquacanina · Apiro · Appignano · Belforte del Chienti · Bolognola · Caldarola · Camerino · Camporotondo di Fiastrone · Castelraimondo · Castelsantangelo sul Nera · Cessapalombo · Cingoli · Civitanova Marche · Colmurano · Corridonia · Esanatoglia · Fiastra · Fiordimonte · Fiuminata · Gagliole · Gualdo · Loro Piceno · Macerata · Matelica · Mogliano · Monte Cavallo · Monte San Giusto · Monte San Martino · Montecassiano · Montecosaro · Montefano · Montelupone · Morrovalle · Muccia · Penna San Giovanni · Petriolo · Pieve Torina · Pievebovigliana · Pioraco · Poggio San Vicino · Pollenza · Porto Recanati · Potenza Picena · Recanati · Ripe San Ginesio · San Ginesio · San Severino Marche · Sant'Angelo in Pontano · Sarnano · Sefro · Serrapetrona · Serravalle di Chienti · Tolentino · Treia · Urbisaglia · Ussita · Visso |
Bài viết liên quan đến Ý này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|