Magnolia sororum
Magnolia sororum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Magnoliaceae |
Chi (genus) | Magnolia |
Loài (species) | M. sororum |
Danh pháp hai phần | |
Magnolia sororum Seibert, 1938 |
Magnolia sororum là một loài thực vật có hoa trong họ Magnoliaceae. Loài này được Seibert mô tả khoa học đầu tiên năm 1938.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Magnolia sororum”. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Magnolia sororum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Magnolia sororum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Magnolia sororum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2013.
Bài viết liên quan đến Bộ Mộc lan (Magnoliales) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|