Malaysia tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2007

Malaysia tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2007

Cờ Malaysia
Mã IOC:   MAS
Quốc gia đăng cai: Thái Lan
Vận động viên 820 ()
Huy chương
Hạng: 2
Vàng
68
Bạc
52
Đồng
96
Tổng
216
SEA Games tham dự
1977 • 1979 • 1981 • 1983 • 1985 • 1987 • 1989 • 1991 • 1993 • 1995 • 1997 • 1999 • 2001 • 2003 • 2005 • 2007

Malaysia tham dự Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2007 tại thành phố Nakhon Ratchasima, Thái Lan từ ngày 6 đến ngày 16 tháng 12 năm 2007.

Thành tích

Bảng huy chương

Môn Vàng Bạc Đồng Tổng
01. Karate 8 3 5 16
02. Bơi 7 8 8 23
03. Điền kinh 7 3 9 19
04. Nhảy cầu 7 3 3 13
05. Đua xe đạp 4 5 4 13
06. Bowling 4 3 6 13
07. Thể dục nhịp điệu 4 2 5 11
08. Cưỡi ngựa 4 2 1 7
09. Bóng gỗ trên cỏ 4 1 1 6
10. Bắn súng 2 3 5 10
11. Billiards và Snooker 2 3 2 7
12. Đua thuyền buồm 2 2 4 8
=. Thể dục dụng cụ 2 2 4 8
14. Wushu 2 2 2 6
15. Bắn cung 2 2 1 5
16. Taekwondo 2 1 5 8
17. Khúc côn cầu 2 0 0 2
18. Bóng quần 1 1 0 2
19. Bóng rổ 1 0 1 2
20. Ba môn phối hợp 1 0 0 1
=. Polo 1 0 0 1
22. Quyền Anh 0 2 3 5
23. Pencak Silat 0 1 6 7
24. Judo 0 1 3 4
25. Bóng bàn 0 1 2 3
26. Cử tạ 0 1 1 2
27. Bóng đá trong nhà 0 1 0 1
28. Cầu lông 0 0 4 4
29. Bi sắt 0 0 3 3
30. Bóng ném 0 0 2 2
=. Đấu kiếm 0 0 2 2
=. Golf 0 0 2 2
33. Bóng chuyền bãi biển 0 0 1 1
=. Khiêu vũ thể thao 0 0 1 1
=. Quần vợt 0 0 1 1
Tổng 68 52 96 216

Vàng

  • Ba môn phối hợp
    • Ba môn phối hợp nữ: Kimbeleyyap Fui Li
  • Bắn cung
    • 1 dây nam: Cheng Chu Sian
    • 1 dây đồng đội nam: Cheng Chu Sian, Sulaiman Muhammad Marbawi, Wan Abd W M.Khalmizam
  • Bắn súng
    • Súng ngắn hơi bắn nhanh 25 m đồng đội nam: Adzha Hafiz, Amir Hasan Hasli Izwan, Mohamed Mohd Ridzuan
    • Súng trường 50 m nằm bắn đồng đội nữ: Ibrahim Nur Ain, Mohd Taibi Nur Suryani, Hamed Haslisa
  • Billiards và Snooker
    • 9 bi đơn nam: Moh Keen Ho
    • Snooker đơn nam: Moh Keen Ho
  • Bóng gỗ trên cỏ
    • Đôi nam: Azim Azami Mohd Ariffin, Mohd Amir Mohd Yusof
    • Ba nam: Fairul Izwan Abd Muin, Mohd Azwan Shuhaimi, Zulhilmie Redzuan
    • Đôi nữ: Azlina Arshad, Emma Firyana Saroji
    • Ba nữ: Maisarah Aminludin, Nor Fidrah Noh, Nor Hasimah Ismail
  • Bóng quần
    • Đơn nam: Keo Jinn Chung Elvinn
  • Bóng rổ
    • Đội tuyển nữ
  • Bowling
    • Đôi nữ: Cheah Mei Lan, Zatil Iman Abdul Ghani
    • Ba nữ: Cheah Mei Lan, Zatil Iman Abdul Ghani, Zulkifli Shalin
    • Đồng đội 5 thành viên nữ: Cheah Mei Lan, Zatil Iman Abdul Ghani, Zulkifli Shalin, Koh Sharon Suet Len, Siti Safiyah Amirah A.
    • Đôi nam nữ: Zulkifli Shalin, Zulkifli Zul Mazran
  • Bơi
    • 200 m tự do nam: Bego Daniel
    • 100 m bơi bướm nam: Bego Daniel
    • 50 m tự do nữ: Chui Lai Kwan
    • 400 m tự do nữ: Khoo Cai Lin
    • 800 m tự do nữ: Khoo Cai Lin
    • 200 m bơi ngửa nữ: Lew Yih Wey
    • 200 m 4 kiểu bơi nữ: Siow Yi Ting
  • Cưỡi ngựa
    • Huấn luyện ngựa cá nhân: Ambak Qabil
    • Huấn luyện ngựa cá nhân: Ambak Qabil, Nur Quzandria, Lee Cheng Ni Diani, Alia Soraya Putri
    • Vượt chướng ngại vật cá nhân: Ambak Qabil
    • Vượt chướng ngại vật đồng đội: Ambak Qabil, Ambak Quzier, Zulhasnan Syazna Leena Bt, Almohdzar Syed Omar
  • Điền kinh
    • 110 m vượt rào nam: Wan Sofian Rayzam Shah
    • 4x400 m tiếp sức nam: Mohd Zafril, Muhamad Zaiful, Subramaniam Thipan, Krishnan Amran Raj
    • 20 km đi bộ nam: Teoh Boon Lim
    • Nhảy cao nam: Lee Hup Wei
    • 20 km đi bộ nữ: Yuan Yu Fang
    • Nhảy sào nữ: Samsu Roslinda
    • Ném búa nữ: Abdullah Siti Shahida
  • Đua thuyền buồm
    • Thuyền buồm Laser quốc tế: Muhamad Mohd Rormzi
    • Thuyền buồm Laser quốc tế: Anuar Nurul Elia
  • Đua xe đạp
    • Nội dung lòng chảo - Tính giờ 1 km nam: Tisin Mohd Rizal
    • Nội dung lòng chảo - Rượt đuổi đồng đội nam: Rusli Amir Mustafa, Ruslan Mohd Jasmin, Amrun Mohammad Akmal, Saleh Mohd Harrif
    • Nội dung lòng chảo - Đua nước rút cá nhân nam: Ng Onn Lam Josiah
    • Nội dung lòng chảo - Đua nước rút đồng đội nam: Tisin Mohd Rizal, Mohamad Nasir Junaidi, Md Yunos Muhammad Edrus
  • Karate
    • Kata cá nhân nam: Ku Jin Keat
    • Dưới 55 kg nam: Ramasamy Puvaneswaran
    • Dưới 65 kg nam: Lim Yoke Wai
    • Dưới 75 kg nam: Supremaniam Mahendran
    • Tự do nam: Lim Yoke Wai
    • Kata cá nhân nữ: Lim Lee Lee
    • Trên 60 kg nữ: Jamaludin Jamalliah
    • Tự do nữ: Gopalasamy Yamini
  • Khúc côn cầu
    • Đội tuyển nam
    • Đội tuyển nữ
  • Nhảy cầu
    • Cầu mềm 1 m nam: Yeoh Kee Nee
    • Cầu mềm 3 m nam: Yeoh Kee Nee
    • Cầu mềm 3 m đôi nam: Yeoh Kee Nee, Rossharisham Roslan
    • Cầu cứng 10 m nam: Lomas Bryan
    • Cầu mềm 1 m nữ: Leong Mun Yee
    • Cầu mềm 3 m đôi nữ: Leong Mun Yee, Imie Elizabeth
    • Cầu cứng 10 m đôi nữ: Cheong Jun Hong, Pandelela Rinong
  • Polo
    • Đội tuyển nam
  • Taekwondo
    • Dưới 51 kg nữ: Teo Elaine Shueh Fhern
    • Dưới 72 kg nữ: Che Chew Chan
  • Thể dục dụng cụ
    • Xà đơn nam: Ooi Wei Siang
    • Xà lệch nữ: Chan Sau Wah
  • Thể dục nhịp điệu
    • Chùy: Lim Wen Chean
    • Dải lụa: Lim Wen Chean
    • Dây: Lim Wen Chean
    • Đồng đội
  • Wushu
    • Nam quyền nữ: Bong Siong Lin Diana
    • Thái cực quyền nữ: Chai Fong Ying

Bạc

  • Bắn cung
    • 1 dây nam: Wan Abd W M.Khalmizam
    • 1 dây đồng đội nữ: Abd Samah Irza Hanie, Subramaniam Anbarasi, Taip Nor Aziera
  • Bắn súng
    • Súng ngắn hơi bắn nhanh 25 m nam: Amir Hasan Hasli Izwan
    • Súng trường 50 m nằm bắn nữ: Mohd Taibi Nur Suryani
    • Súng trường hơi 10 m đồng đội nữ: Mohd Taibi Nur Suryani, Zulkifli Muslifah, Rahim Raja Shahera
  • Bowling
    • Đơn nam: Liew Alex Kien Liang
    • Đồng đội 5 thành viên nam: Liew Alex Kien Liang, Ang Adrian Hsien L., Kong Aaron Eng Chuan, Lim Daniel Tow Chuang, Zulkifli Zul Mazran
    • Master nữ: Cheah Mei Lan
  • Bơi
    • 100 m tự do nam: Bego Daniel
    • 50 m tự do nữ: Leung Chii Lin
    • 100 m bơi ếch nữ: Siow Yi Ting
    • 200 m bơi ếch nữ: Siow Yi Ting
    • 100 m bơi bướm nữ: Los Santos Louisa
    • 400 m 4 kiểu bơi nữ: Siow Yi Ting
    • 4x100 m tự do tiếp sức nữ: Siow Yi Ting, Gan Heidi, Leung Chii Lin, Khoo Cai Lin
    • 4x100 m 4 kiểu bơi tiếp sức nữ: Siow Yi Ting, Chai Sook Fun, Leung Chii Lin, Los Santos Louisa
  • Cưỡi ngựa
    • Huấn luyện ngựa cá nhân: Nur Quzandria
    • Eventing đồng đội: Suppiah Lingesparan, Lee Edric, Zulkefle Amir, Lee Johari Bin
  • Cử tạ
    • Trên 105 kg nam: Chemat Che Mohd Azrol
  • Điền kinh
    • 1500 m nam: Mahendran Vadivellan
    • 100 m vượt rào nữ: Moh Siew Wei
    • Nhảy ba bước nữ: Ngew Sin Mei
  • Đua thuyền buồm
    • Thuyền buồm quốc tế 470 nữ: Md Isa Nurul Ain, Yaacop Noor Balqis
    • Thuyền Optimist nam (U15): Mohd Asri Mohd Nazrin Muiz
  • Đua xe đạp
    • Nội dung đường trường - Nam xuất phát đồng hàng 160.30 km: Hassan Suhardi
    • Nội dung lòng chảo - Tính giờ 1 km nam: Awang Mohd Azizulhasni
    • Nội dung lòng chảo - Rượt đuổi cá nhân nam: Rusli Amir Mustafa
    • Nội dung lòng chảo - Đua nước rút cá nhân nam: Awang Mohd Azizulhasni
    • Nội dung lòng chảo - Rượt đuổi cá nhân nữ: Leow Hoay Sim Uracca
  • Judo
    • Đặc biệt nhẹ dưới 60 kg nam: Hein Latt Zaw
  • Karate
    • Kumite đồng đội nam: Ramasamy Puvaneswaran, Lakanathan Kunasilan,Lim Yoke Wai, Jamaludin Shaharudin, Supremaniam Mahendran, Vijayakumar Oayaseelah, Mahamut Mohd Hatta Bin
    • Kata đồng đội nữ: Lim Lee Lee, Thoe Ai Poh, Chin Fang Yin
    • Dưới 60 kg nữ: Gopalasamy Yamini
  • Nhảy cầu
    • Cầu mềm 3 m nam: Rossharisham Roslan
    • Cầu mềm 3 m nữ: Leong Mun Yee
    • Cầu cứng 10 m nữ: Pandelela Rinong
  • Pencak Silat
    • Dưới 50 kg nữ: Haji Adnan Rina Jordana
  • Quyền Anh
    • Hạng ruồi nhẹ 48 kg nam: Mohamad Zamzai Azizi
    • Hạng bán trung nhẹ 69 kg nam: Hj Mohd Haron Mohamad Farkhan
  • Taekwondo
    • Dưới 62 kg nam: Ryan Chong Wy Lunn
  • Thể dục dụng cụ
    • Toàn năng nam: Ooi Wei Siang
    • Cầu thăng bằng nữ: Chan Sau Wah
  • Thể dục nhịp điệu
    • Vòng: Lim Wen Chean
    • Cá nhân: Lim Wen Chean
  • Wushu
    • Đối luyện đôi nam: Lim Yew/Ng Say/Wee
    • Thái cực quyền nữ: Ng Shin Yll

Đồng

  • Bắn cung
    • 3 dây đồng đội nam: Lau Siew Hong, Soo Teck Kim, Ting Leong Fong
  • Bắn súng
    • Súng ngắn hơi bắn nhanh 25 m nam: Adzha Hafiz
    • Súng trường 50 m 3 tư thế đồng đội nam: Mohd Hamelay Mutalib, Mohd Sabki Mohd Din, Ahmad Aqqad Yahya
    • Bắn đĩa bay Trap đồng đội nam: Chen Seong Fook, Leong Wei Heng, Bernard Yeoh Cheng Han
    • Súng trường 50 m 3 tư thế nữ: Mohd Taibi Nur Suryani
    • Súng trường 50 m 3 tư thế đồng đội nữ: Ibrahim Nur Ain, Mohd Taibi Nur Suryani, Hamed Haslisa
  • Bi sắt
    • Nam kỹ thuật: Saiful Bahri Musmin
    • Cá nhân nữ: Rabiah Abd Rahman
    • Đôi nữ: Roslina Abdul Rashid, Wan Sazimah Wan Yaacob
  • Billiards và Snooker
    • 8 bi đơn nam: Bin Amir Ibrahim
    • 9 bi đôi nam: Bin Amir Ibrahim, Lee Poh Soon
  • Bóng bàn
    • Đồng đội nữ: Ng Sock Khim, Beh Lee Wei, Chiu Soo Jiin, Gam Gaik Ding
    • Đôi nam: Ibrahim Muhd Shakirin, Chai Kian Beng
  • Bóng chuyền bãi biển
    • Nữ: Beh Shun Thing, Luk Teck Hua
  • Bóng gỗ trên cỏ
    • Đơn nam: Safuan Said
  • Bóng ném
    • Đội tuyển nam
    • Đội tuyển nữ
  • Bóng rổ
    • Đội tuyển nam
  • Bowling
    • Đơn nam: Zulkifli Zul Mazran
    • Đôi nam: Zulkifli Zul Mazran, Kong Aaron Eng Chuan
    • Ba nam: Zulkifli Zul Mazran, Kong Aaron Eng Chuan, Ang Adrian Hsien L.
    • Master nam: Zulkifli Zul Mazran
    • Đơn nữ: Zulkifli Shalin
    • Đôi nữ: Zulkifli Shalin, Siti Safiyah Amirah A.
  • Bơi
    • 200 m bơi bướm nam: Bego Daniel
    • 4x200 m tự do tiếp sức nam: Lim Kevin, Chang Eric, Bego Daniel, Yeap Kevin
    • 800 m tự do nữ: Lew Yih Wey
    • 100 m bơi ngửa nữ: Chai Sook Fun
    • 100 m bơi bướm nữ: Liew Marellyn
    • 200 m bơi bướm nữ: Hii Siew Siew
    • 400 m 4 kiểu bơi nữ: Lew Yih Wey
    • 4x200 m tự do tiếp sức nữ: Gan Heidi, Lew Yih Wey, Khoo Cai Lin, Ong Ming Xiu
  • Cầu lông
    • Đơn nữ: Wong Pei Xian Julia
    • Đồng đội nam: Abdul Latif Mohd Rasif, Chan Kwong Beng, Gan Teik Chai James, Khoo Chung Chiat, Kuan Beng Hong, Lin Woon Fui, Tan Chun Seang, Tan Wee Kiong, Yeoh Kay Bin
    • Đồng đội nữ: Cheah Li Ya Lydia, Goh Liu Ying, Ng Hui Lin, Singh Anita Raj Kaur, Wong Pei Tty, Wong Pei Xian Julia, Woon Khe Wei
    • Đôi nam: Gan Teik Chai James, Lin Woon Fui
  • Cưỡi ngựa
    • Eventing cá nhân: Zulkefle Amir
  • Cử tạ
    • 62 kg nam: Mahayudin Naharudin
  • Đấu kiếm
    • Kiếm liễu đơn nam: Mohd Arsad Zairul Zaimi
    • Kiếm ba cạnh đồng đội nam: Koh I Jie, Mohamed Yusoff Azroul Fazly, Mohd Yunos Amir, Ramachandran Ruberchandran
  • Điền kinh
    • 100 m nam: Hadi Mohammad
    • 400 m nam: Zainal Abiding Muhamad Zaiful
    • 800 m nam: Ridzuan Mohd Jironi
    • 110 m vượt rào nam: Mohammad Muhd Faiz
    • 4x100 m tiếp sức nam: Hadi Mohammad, Ahmad Zaibidi, Nyat Mhd Latif, Ghazali Mohd Zabidi, Jeffry Arif Naim
    • Nhảy cao nam: Hassaim Ahmad Najwan Aqra
    • Nhảy xa nam: Mohd Syahrul Amri
    • 4x100 m tiếp sức nữ: Norizan Noor Hazwanie, Mohamad Siti Fatimah, Ibrahim Azizah, Jamaluddin Norjannah Hafiszah
    • Nhảy xa nữ: Ngew Sin Mei
  • Đua thuyền buồm
    • Thuyền buồm quốc tế 420 nam: Ku Zamil Ku Anas, Djamaludin Amir Muizz
    • Thuyền Optimist nữ (U15): Chew Alissa
    • Thuyền Optimist đồng đội: Chew Alissa, Mohd Asri Mohd Nazrin Muiz, Mohd Afendy Khairul Nizam, Mahd Afendy Kharunnisa, Koh Boon Quan
    • Super Mod: Hairuddin Harith Amry Nasution
  • Đua xe đạp
    • Nội dung lòng chảo - Tính giờ 500 m nữ: Mustapa Fatehah
    • Nội dung lòng chảo - Đua nước rút cá nhân nữ: Mustapa Fatehah
    • Nội dung lòng chảo - Đua nước rút đồng đội nữ: Mustapa Fatehah, Md Yusof Ruszatulzanariah, Allas Noor Azian
    • Nội dung lòng chảo - Đua tính điểm nữ: Leow Hoay Sim Uracca
  • Golf
    • Đơn nam: M Nazari A
    • Đơn nữ: A Bakar A
  • Judo
    • Bán nhẹ dưới 66 kg nam: Afandi Mohd Fakhrul
    • Nhẹ dưới 73 kg nam: Abdullah Marjan
    • Đặc biệt nhẹ dưới 48 kg nữ: Zainon Noor Maizura
  • Karate
    • Kata đồng đội nam: Ku Jin Keat, Cheah Boon Chong, Tan Chee Sheng
    • Dưới 70 kg nam: Amaludin Shaharudin
    • Kumite đồng đội nữ: Anthony Vasantha Marial, Gopalasamy Vathana, Gopalasamy Yamini, Govindasamy Yugneswary
    • Dưới 48 kg nữ: Anthony Vasantha Marial
    • Dưới 53 kg nữ: Gopalasamy Vathana
  • Khiêu vũ thể thao
    • Điệu Rumba Nam Mỹ: Yong Kwok Leong, Gooi Yee Zhen
  • Nhảy cầu
    • Cầu mềm 1 m nam: Rossharisham Roslan
    • Cầu mềm 1 m nữ: Jimie Elizabeth
    • Cầu cứng 10 m nữ: Cheong Jun Hong
  • Pencak Silat
    • Dưới 65 kg nam: Jailudin Ahmad Shahril
    • Dưới 80 kg nam: Abdulleh Faizal
    • Dưới 55 kg nữ: Wan Abdulrajak Wan N.
    • Dưới 60 kg nữ: Mohamad Malini
    • Dưới 65 kg nữ: Lajip Emy
    • Trên 65 kg nữ: Sapuan Masyura
  • Quần vợt
    • Đồng đội nam: Sia Huey Teng, Chong Dorothy, Vythinathan Chellapriya, Noordin Jawairiah
  • Quyền Anh
    • Hạng ruồi 51 kg nam: Abdul Karim Mohammad Ali
    • Hạng lông 57 kg nam: Kalai Eddey
    • Hạng nhẹ 60 kg nam: Paulus Paunandes
  • Taekwondo
    • Dưới 54 kg nam: Kader Sultan Mohamad Hafiz
    • Dưới 84 kg nam: Wong Kai Meng
    • Trên 84 kg nam: Khamis Rozy
    • Dưới 67 kg nữ: Mohammad Zairy Norfaradila Binti
    • Trên 72 kg nữ: Shu Seo Hie
  • Thể dục dụng cụ
    • Đồng đội nam: Ooi Wei Siang, Azlanshah Mohd, Azmi Mohd Azzam, Johari Mohd Shahril,Lum Wan Fooong, Onn Kwang Tung
    • Ngựa gỗ nam: Ooi Wei Siang
    • Vòng treo nam: Ooi Wei Siang
    • Đồng đội nữ: Chan Sau Wah, Ali Nabihah, Ang Tracie, Hasnan Noor H.F., Abd Hamid Nurul Fatiha, Loh Hui Xin
  • Thể dục nhịp điệu
    • Vòng: Lee Yoke Jeng Jaime
    • Chùy: Foong Seow Ting
    • Dải lụa: Foong Seow Ting
    • Dây: Foong Seow Ting
    • Cá nhân: Foong Seow Ting
  • Wushu
    • Đối luyện đôi nữ: Sandi/That That
    • Nam quyền nữ: Tai Cheau Xuen

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Danh sách các vận động viên Malaysia đoạt huy chương Lưu trữ 2007-11-29 tại Wayback Machine tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2007