Medicago constricta
Medicago constricta | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
secure[1] | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Phân họ (subfamilia) | Faboideae |
Tông (tribus) | Trifolieae |
Chi (genus) | Medicago |
Loài (species) | M. constricta |
Danh pháp hai phần | |
Medicago constricta Durieu | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Medicago globosa Urb. Medicago globosa sensu auct. Urb. Medicago rigidula subsp. constricta (Durieu) Ponert |
Medicago constricta là một loài thực vật sống một năm, không leo, thuộc chi Medicago.[1] Nó được tìm thấy trong khu vực bồn địa Địa Trung Hải, từ Hy Lạp tới Israel.[2] M. constricta được tìm thấy chủ yếu trên đất cát[3] hay đất khô cằn.[4] Nó tạo thành quan hệ cộng sinh với vi khuẩn Sinorhizobium meliloti, loài có khả năng cố định đạm.
Thư viện ảnh
- Các quả đậu
- Hạt
Ghi chú
- ^ a b “ILDIS page on Medicago constricta”. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2008.
- ^ Béna G., Lyet A., Huguet T., Olivier I. (2005). “Medicago–Sinorhizobium symbiotic specificity evolution and the geographic expansion of Medicago”. J. Evol. Biol. 18 (6): 1547–58. doi:10.1111/j.1420-9101.2005.00952.x. PMID 16313467.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Heyn, Chaia Clara (1963). The Annual Species of Medicago. Jerusalem, Israel: Nhà in The Magnes, Đại học Hebrew. tr. 108–111.
- ^ Karlis Adolfs Lesinš & Lesinš, Irma (1979). Genus Medicago (Leguminosae). The Hague, Hà Lan: Dr. W. Junk bv Publishers. tr. 176–179. ISBN 9-06193-598-9.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- Tư liệu liên quan tới Medicago constricta tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến Tông Cỏ ba lá này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|