Meymac (tổng)
Tổng Meymac | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Nouvelle-Aquitaine |
Tỉnh | Corrèze |
Quận | Quận Ussel |
Xã | 10 |
Mã của tổng | 19 17 |
Thủ phủ | Meymac |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ | Jean-Pierre Audy |
Dân số không trùng lặp | 4 657 người (1999) |
Diện tích | 28 505 ha = 285,05 km² |
Mật độ | 16,34 hab./km² |
Tổng Meymac là một tổng của Pháp tọa lạc tại tỉnh Corrèze trong vùng Lumousin.
Địa lý
Tổng này được tổ chức xung quanh Meymac trong quận Ussel. Độ cao khu vực này là 471 m (Darnets) đến 973 m (Meymac) độ cao trung bình trên mực nước biển là 694 m.
Hành chính
Giai đoạn | Ủy viên | Đảng | Tư cách |
---|---|---|---|
2001-2008 | Georges Pérol | DVD | |
2008-2014 | Jean-Pierre Audy | UMP |
Phân chia đơn vị hành chính
Tổng Meymac được chia thành 10 xã và khoảng 4 657 người (điều tra dân số năm 1999 không tính trùng dân số).
Xã | Dân số | Mã bưu chính | Mã insee |
---|---|---|---|
Alleyrat | 99 | 19200 | 19006 |
Ambrugeat | 216 | 19250 | 19008 |
Combressol | 305 | 19250 | 19058 |
Darnets | 341 | 19300 | 19070 |
Davignac | 272 | 19250 | 19071 |
Maussac | 385 | 19250 | 19130 |
Meymac | 2 627 | 19250 | 19136 |
Péret-Bel-Air | 87 | 19300 | 19159 |
Saint-Sulpice-les-Bois | 53 | 19250 | 19244 |
Soudeilles | 272 | 19300 | 19263 |
Thông tin nhân khẩu
1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
4 804 | 5 026 | 4 716 | 4 603 | 4 772 | 4 657 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |
Xem thêm
- Corrèze
- Quận của Corrèze
- Tổng của Corrèze
- Xã của Corrèze
- Danh sách các tổng ủy viên của Corrèze
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Tổng Meymac sur le site de l'Insee[liên kết hỏng]
- plan du Tổng Meymac sur Mapquest
- Localisation du Tổng Meymac sur une carte de France[liên kết hỏng]