Miền hữu hiệu

Trong giải tích lồi, một nhánh của toán học, miền hữu hiệu là một khái niệm mở rộng định nghĩa tập xác định của một hàm toán học.

Cho một không gian vectơ X {\displaystyle X} , khi đó một hàm lồi ánh xạ vào trục số thực mở rộng, f : X R { ± } {\displaystyle f:X\to \mathbb {R} \cup \{\pm \infty \}} , có miền hữu hiệu xác định bởi

dom f = { x X : f ( x ) < + } . {\displaystyle \operatorname {dom} f=\{x\in X:f(x)<+\infty \}.} [1][2][3]

Nếu hàm đó là hàm lõm, thì miền hữu hiệu của nó là

dom f = { x X : f ( x ) > } . {\displaystyle \operatorname {dom} f=\{x\in X:f(x)>-\infty \}.} [1]

Miền hữu hiệu cũng chính là kết quả phép chiếu trên đồ thị của hàm f : X R { ± } {\displaystyle f:X\to \mathbb {R} \cup \{\pm \infty \}} vào X {\displaystyle X} , tức là

dom f = { x X : y R : ( x , y ) epi f } . {\displaystyle \operatorname {dom} f=\{x\in X:\exists y\in \mathbb {R} :(x,y)\in \operatorname {epi} f\}.} [4]

Nếu một hàm lồi f : X R {\displaystyle f:X\to \mathbb {R} } ánh xạ vào trục số thực thông thường thì miền hữu hiệu của nó chính là tập xác định của hàm đó.

Một hàm f : X R { ± } {\displaystyle f:X\to \mathbb {R} \cup \{\pm \infty \}} hàm lồi chính thường khi và chỉ khi f {\displaystyle f} lồi, có miền hữu hiệu khác rỗng và f ( x ) > {\displaystyle f(x)>-\infty } với mọi x X {\displaystyle x\in X} .[4]

Tham khảo

  1. ^ a b Aliprantis, C.D.; Border, K.C. (2007). Infinite Dimensional Analysis: A Hitchhiker's Guide (ấn bản 3). Springer. tr. 254. doi:10.1007/3-540-29587-9. ISBN 978-3-540-32696-0.
  2. ^ Föllmer, Hans; Schied, Alexander (2004). Stochastic finance: an introduction in discrete time (ấn bản 2). Walter de Gruyter. tr. 400. ISBN 978-3-11-018346-7.
  3. ^ Đỗ Văn Lưu; Phan Huy Khải (2000). Giải tích lồi. Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật. tr. 38.
  4. ^ a b Rockafellar, R. Tyrrell (1997) [1970]. Convex Analysis. Princeton, NJ: Princeton University Press. tr. 23. ISBN 978-0-691-01586-6.
  • x
  • t
  • s
Danh sách chủ đề
Ánh xạ
  • Convex conjugate
  • Hàm lõm
  • Hàm lồi (đóng
  • K-convex function
  • Logarithmically convex function
  • chính thường
  • Pseudoconvex function
  • Quasiconvex function)
  • Invex function
  • Legendre transformation
  • Semi-continuity
  • Subderivative
Kết quả chính
Tập hợp
Chuỗi
  • Convex series (Convex series, Convex series, Convex series, Convex series, và Convex series)


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến giải tích toán học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s