Michiue Hayato
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Michiue Hayato | ||
Ngày sinh | 17 tháng 6, 1991 (33 tuổi) | ||
Nơi sinh | Osaka, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Veertien Mie | ||
Số áo | 24 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2007–2009 | U-18 Cerezo Osaka | ||
2010–2013 | Đại học Momoyama Gakuin | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014–2016 | Matsumoto Yamaga | 2 | (0) |
2015–2016 | → Azul Claro Numazu (mượn) | 20 | (0) |
2017– | Veertien Mie | 18 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 2 năm 2018 |
Michiue Hayato (道上 隼人, Michiue Hayato?, sinh ngày 17 tháng 6 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Veertien Mie.
Sự nghiệp thi đấu
Michiue Hayato gia nhập Matsumoto Yamaga FC năm 2014. Vào tháng 7 năm 2015, anh chuyển đến Azul Claro Numazu.
Thống kê câu lạc bộ
Cập nhật đến ngày 20 tháng 2 năm 2018.[1][2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2014 | Matsumoto Yamaga | J2 League | 2 | 0 | 2 | 0 | 4 | 0 |
2015 | J1 League | 0 | 0 | – | 0 | 0 | ||
Azul Claro Numazu | JFL | 12 | 0 | – | 12 | 0 | ||
2016 | 8 | 0 | – | 8 | 0 | |||
2017 | Veertien Mie | 18 | 0 | – | 18 | 0 | ||
Tổng | 40 | 0 | 2 | 0 | 42 | 0 |
Tham khảo
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑 2015 (NSK MOOK)", 14 tháng 2 năm 2015, Nhật Bản, ISBN 978-4905411246 (p. 143 out of 298)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑 2014 (NSK MOOK)", 14 tháng 2 năm 2014, Nhật Bản, ISBN 978-4905411109 (p. 184 out of 290)
Liên kết ngoài
- Profile at Veertien Mie Lưu trữ 2017-10-03 tại Wayback Machine
- Michiue Hayato tại J.League (tiếng Nhật)