Microctenopoma

Microctenopoma
Microctenopoma nanum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Anabantiformes
Họ (familia)Anabantidae
Chi (genus)Microctenopoma
S. M. Norris, 1995

Microctenopoma là một chi cá thuộc họ Cá rô đồng. Chúng là loài bản địa của châu Phi. Microctenopoma từng thuộc về chi Ctenopoma trong quá khứ.

Các loài

Các loài sau đây được ghi nhận trong chi này gồm:[1]

  • Chi Microctenopoma
    • Microctenopoma ansorgii (Boulenger, 1912): cá rô vàng. Lưu vực sông Congo và Tây Phi nhiệt đới
    • Microctenopoma congicum (Boulenger, 1887): cá rô Congo. Lưu vực sông Congo và hồ Chad
    • Microctenopoma damasi (Poll & Damas, 1939). Châu Phi, chi lưu hồ Edward
    • Microctenopoma fasciolatum (Boulenger, 1899): cá rô sọc. Lưu vực sông Congo và Tây Phi nhiệt đới
    • Microctenopoma intermedium (Pellegrin, 1920). Okavango, thượng và hạ lưu các sông Zambezi, Kafue, lưu vực St. Lucia, cũng như các sông nhánh phía nam của hệ thống sông Congo
    • Microctenopoma lineatum (Nichols, 1923): cá rô vằn. Sông Gribungui (lưu vực hồ Chad), Brazzaville và sông Itimbiri trong lưu vực sông Congo.
    • Microctenopoma milleri (Norris & Douglas, 1991): cá rô vằn Zaire. Hạ lưu sông Zaire
    • Microctenopoma nanum (Günther, 1896): cá rô lùn. Miền nam Cameroon, Gabon và lưu vực sông Congo.
    • Microctenopoma nigricans Norris, 1995.
    • Microctenopoma ocellifer (Nichols, 1928). Ankoro tại nơi hợp lưu của các sông Lualaba và Luvua, Cộng hòa Dân chủ Congo.
    • Microctenopoma pekkolai (RendAhl, 1935): cá rô vằn sông Nin Trắng. Tonga, sông Nin Trắng, Sudan
    • Microctenopoma uelense Norris & Douglas, 1995. Cộng hòa Dân chủ Congo: đông bắc Cộng hòa Dân chủ Congo phần thượng lưu sông Uele, thượng và trung lưu sông Ariwimi, sông nhánh của sông Congo Trung.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Microctenopoma tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Microctenopoma tại Wikimedia Commons
  1. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Microctenopoma trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2012.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q244073
  • Wikispecies: Microctenopoma
  • ADW: Microctenopoma
  • BOLD: 278060
  • EoL: 23925
  • GBIF: 2391613
  • iNaturalist: 89918
  • IRMNG: 1028461
  • ITIS: 638691
  • NCBI: 313165
  • WoRMS: 269858