Mikalay Signevich
Bản mẫu:Eastern Slavic name
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Mikalay Yawhenavich Signevich | ||
Ngày sinh | 20 tháng 2, 1992 (32 tuổi) | ||
Nơi sinh | Brest, Belarus | ||
Chiều cao | 1,94 m (6 ft 4+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | BATE Borisov | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2009–2011 | Dinamo Brest | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2013 | Dinamo Brest | 45 | (11) |
2014–2018 | BATE Borisov | 98 | (29) |
2017 | → Platanias (mượn) | 16 | (2) |
2019–2020 | Ferencváros | 32 | (5) |
2020 | Khimki | 2 | (0) |
2020– | BATE Borisov | 4 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012–2013 | U-21 Belarus | 12 | (1) |
2014– | Belarus | 21 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 31 tháng 12 năm 2020 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 3 năm 2021 |
Mikalay Yawhenavich Signevich (tiếng Belarus: Мікалай Яўгенавіч Сігневіч; tiếng Belarus: Николай Евгеньевич Сигневич; sinh 20 tháng 2 năm 1992) là một tiền đạo bóng đá Belarus, thi đấu cho BATE Borisov.
Sự nghiệp quốc tế
Signevich ra mắt cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Belarus ngày 15 tháng 11 năm 2014, trong chuyến làm khách trước Tây Ban Nha tại vòng loại UEFA Euro 2016, khi thay người vào sân trong hiệp hai cho Sergei Kornilenko.[1]
Danh hiệu
BATE Borisov
- Vô địch Giải bóng đá ngoại hạng Belarus: 2014, 2015, 2016, 2017
- Vô địch Cúp bóng đá Belarus: 2014–15
- Vô địch Siêu cúp bóng đá Belarus: 2014
Bàn thắng quốc tế
- Tỉ số và kết quả liệt kê bàn thắng của Belarus trước.[2]
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 18 tháng 11 năm 2014 | Borisov Arena, Barysaw, Belarus | México | 2–2 | 3–2 | Giao hữu |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Mikalay Signevich tại Soccerway
- Profile at Dinamo Brest website