Mitsubishi K7M

Mitsubishi K7M
Kiểu Máy bay huấn luyện
Nguồn gốc Nhật Bản Nhật Bản
Nhà chế tạo Mitsubishi
Chuyến bay đầu 1938
Sử dụng chính Nhật Bản Không quân Hải quân Đế quốc Nhật Bản
Số lượng sản xuất 2

Mitsubishi K7M (hay Mitsubishi Ka-18) là một loại máy bay huấn luyện của Nhật Bản trong thập niên 1930. Do hãng Mitsubishi chế tạo cho Không quân Hải quân Đế quốc Nhật Bản để thay thế cho loại K3M.

Quốc gia sử dụng

 Japan

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ [1]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 2
  • Sức chứa: 5 học viên, 2 giáo viên
  • Chiều dài: 13,23 m (43 ft 5 in)
  • Sải cánh: 19,96 m (65 ft 6 in)
  • Chiều cao: 3,45 m (11 ft 4 in)
  • Trọng lượng rỗng: 2.558 kg (5.640 lb)
  • Trọng lượng có tải: 3.810 kg (8.400 lb)
  • Động cơ: 2 × Gasuden Tempu , 250 kW (340 hp) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 260 km/h (162 mph; 140 kn)
  • Tầm bay: 950 km; 513 nmi (590 mi) [2]

Vũ khí trang bị

  • Súng: 2 × súng máy 7.7mm (0.303in)
  • Bom: 90kg (198lb)

Xem thêm

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Orbis 1985, pp. 2519-2520
  2. ^ Air Pictorial January 1970, p. 29.

Tài liệu

  • Richards, M.C. (1970). “Your Questions Answered...:Mitsubishi Trainers”. Air Pictorial (January 1970): 0. 29.
  • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). Orbis Publishing.
  • x
  • t
  • s
Máy bay Mitsubishi
Định danh của công ty

1MF • 1MF9 • 1MF10 • 1MT • 2MB1 • 2MB2 • 2MR • 2MR8 • 2MT • 3MT5 • 3MT10 • Ka-8 • Ka-12 • 4MS1 • MC-1 • MC-20 • MH2000 • MU-2 • MU-300 • MRJ • RP-1

Định danh ban đầu của
Lục quân Đế quốc Nhật Bản

Ko 1

Định danh ngắn gọn của
Lục quân Đế quốc Nhật Bản

Ki-1 • Ki-2 • Ki-7 • Ki-15 • Ki-20 • Ki-21 • Ki-30 • Ki-46 • Ki-51 • Ki-57 • Ki-67 • Ki-83 • Ki-109 • Ki-202

Định danh ngắn gọn của
Hải quân Đế quốc Nhật Bản
Máy bay tiêm kích
hoạt động trên tàu sân bay

A5M • A6M • A7M

Máy bay ném ngư lôi
hoạt động trên tàu sân bay

B1M • B2M • B4M • B5M

Máy bay trinh sát

C1M • C5M

Máy bay ném bom bổ nhào
hoạt động trên tàu sân bay

D3M

Thủy phi cơ trinh sát

F1M

Máy bay ném bom cường kích
cất/hạ cánh trên mặt đất

G1M • G3M • G4M • G6M • G7M

Máy bay tiêm kích đánh chặn

J2M • J4M • J8M

Máy bay vận tải

L4M

Máy bay huấn luyện

K3M • K6M • K7M

Máy bay tuần tra

Q2M

Định danh của quân Đồng minh
trong chiến tranh thế giới thứ hai

Ann • Babs • Betty • Claude • Dinah • Eva • Eve • Gwen • Hap • Hamp • Jack • Jane • Kate 61 • Loise • Louise • Luke • Mabel • Nell • Pete • Pine • Sally • Sam • Sandy • Sonia • Steve • Tina • Topsy • Zeke

Định danh của
Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản

F-1 • F-2 • F-15J • F-X • SH-60/UH-60 • T-2 • X-2

Phân chia công ty

Mitsubishi Aircraft Company (trước năm 1950) • Mitsubishi Heavy Industries (sau năm 1964) • Mitsubishi Aircraft Corporation

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay huấn luyện của Hải quân Nhật Bản

K1Y • K2Y • K3M • K4Y • K5Y • K6K/K6M/K6W • K7M • K8K/K8Ni/K8W • K9W • K10W • K11W • KXA • KXBu • KXC • KXJ • KXL