Myronivka (huyện)

Huyện Myronivka
—  Huyện (Raion)  —
Hiệu kỳ của Huyện Myronivka
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Huyện Myronivka
Huy hiệu
Vị trí của huyện Myronivka trong tỉnh Kiev
Vị trí của huyện Myronivka trong tỉnh Kiev
Huyện Myronivka trên bản đồ Thế giới
Huyện Myronivka
Huyện Myronivka
Quốc gia Ukraine
Tỉnhtỉnh Kiev
Thủ phủMyronivka
Diện tích
 • Tổng cộng904 km2 (349 mi2)
Dân số (2001)
 • Tổng cộng40.488
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)

Huyện Myronivka (tiếng Ukraina: Миронівський район, chuyển tự: Myronivkas’kyi raion) là một huyện của tỉnh Kiev thuộc Ukraina. Huyện Myronivka có diện tích 904 km², dân số theo điều tra dân số ngày 5 tháng 12 năm 2001 là 40488 người với mật độ 45 người/km2[1][2]. Trung tâm huyện nằm ở Myronivka.

Tham khảo

  1. ^ “За матеріалами перепису”. Cục điều tra dân số Ukraina. 2001.
  2. ^ “Raions of Ukraine”. Statoids. ngày 17 tháng 3 năm 2005. Truy cập 4 tháng 7 năm 2012.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến địa lý Ukraina này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Trung tâm hành chính:  Kiev
Huyện
  • Baryshivka
  • Bila Tserkva
  • Bohuslav
  • Boryspil
  • Borodianka
  • Brovary
  • Fastiv
  • Ivankiv
  • Kaharlyk
  • Kyievo-Sviatoshyn
  • Makariv
  • Myronivka
  • Obukhiv
  • Pereiaslav-Khmelnytskyi
  • Poliske
  • Rokytne
  • Skvyra
  • Stavysche
  • Tarascha
  • Tetiiv
  • Vasylkiv
  • Volodarka
  • Vyshhorod
  • Yahotyn
  • Zgurivka
Coat of arms of Kiev Oblast
Thành phố
Quan trọng cấp huyện
Berezan · Bila Tserkva · Bohuslav · Boryspil · Boyarka · Brovary · Bucha · Chernobyl · Fastiv · Irpin · Kaharlyk · Kiev1 · Myronivka · Obukhiv · Pereiaslav · Prypiat · Rzhyschiv · Skvyra · Slavutych2 · Tarascha · Tetiiv · Ukrainka · Uzyn · Vasylkiv · Vyshhorod · Vyshneve · Yahotyn
1 Về hành chính tách biệt khỏi xung quanh tỉnh Kiev.   2 Về mặt địa lý nằm ngoài ranh giới tỉnh Kiev.