Nước (định hướng)
Nước trong tiếng Việt có thể là:
- Nước, hợp chất hóa học có công thức H2O (thường ở thể lỏng trong điều kiện chuẩn)
- Nước nặng chỉ tới hợp chất D2O
- Nước siêu nặng chỉ tới hợp chất T2O
- Nước oxy già chỉ tới hợp chất H2O2
- Nước trong thuật ngữ âm nước của ngôn ngữ học, để chỉ các chữ cái có thể phát âm ở dạng trung gian giữa nguyên âm và phụ âm; ví dụ: sự phát âm của chữ cái L trong câu tiếng Anh tell
- Nước là một bước đi, cách đi, để chỉ trạng thái như nước cờ, hết nước (hết cách), nước bóng, nước kiệu; trong cờ vua, nước là lần thực hiện việc di chuyển quân trong các môn cờ; ví dụ nước d2-d4 là sự thực hiện di chuyển quân tốt từ ô d2 sang ô d4
- Nước, một khái niệm chỉ một xứ sở, một lãnh thổ toàn vẹn có chủ quyền; cũng có khi dùng để thay cách gọi quốc gia, ví dụ nước Mỹ, nước Việt Nam v.v.
- Nước, một trong bốn nguyên tố cổ điển.
Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Nước.
Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn sửa lại để liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định.
Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn sửa lại để liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định.