Nanjō, Fukui
Huyện in Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Huyện in Nhật Bản
Nanjō 南条郡 | |
---|---|
Vị trí huyện Nanjō trên bản đồ tỉnh Fukui | |
Tọa độ: 35°46′37″B 136°13′34″Đ / 35,77694°B 136,22611°Đ / 35.77694; 136.22611 | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Chūbu (Hokuriku) |
Tỉnh | Fukui |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 343,7 km2 (132,7 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 10,002 |
• Mật độ | 29/km2 (75/mi2) |
Nanjō (南条郡, Nanjō-gun?) là huyện thuộc tỉnh Fukui, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020 dân số của huyện là 10.002 người và mật độ dân số là 29 người/km2. Tổng diện tích của huyện là 343,7 km2.[1]
Hành chính
Thị trấn
Tên | Diện tích (km2) | Dân số | Bản đồ | |
---|---|---|---|---|
Rōmaji | Kanji | |||
Minamiechizen | 南越前町 | 343,69 | 10.745 |
Tham khảo
- ^ “Nanjō (District (-gun), Fukui, Japan) - Population Statistics, Charts, Map and Location” (bằng tiếng Anh). www.citypopulation.de. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2024.
Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|