Nemadactylus

Nemadactylus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Perciformes
Họ (familia)Cheilodactylidae
Chi (genus)Nemadactylus
J. Richardson, 1839
Loài điển hình
Nemadactylus concinnus
Richardson, 1839

Nemadactylus là một chi cá biển trong họ cá Cheilodactylidae (cá chép biển) thuộc bộ cá vược Perciformes.

Các loài

Hiện hành có 07 loài được ghi nhận trong chi này:[1]

  • Nemadactylus bergi (Norman, 1937) (Castaneta)
  • Nemadactylus douglasii (Hector, 1875) (Porae)
  • Nemadactylus gayi (Kner, 1865)
  • Nemadactylus macropterus (J. R. Forster, 1801) (Tarakihi)
  • Nemadactylus monodactylus (Carmichael, 1819) (St. Paul's fingerfin)
  • Nemadactylus valenciennesi (Whitley, 1937) (Sea carp)
  • Nemadactylus vemae (M. J. Penrith, 1967)

Tham khảo

  1. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Nemadactylus trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Nemadactylus tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Nemadactylus tại Wikispecies
Hình tượng sơ khai Bài viết chủ đề bộ Cá vược này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q2135383
  • Wikispecies: Nemadactylus
  • AFD: Nemadactylus
  • BioLib: 156517
  • BOLD: 52948
  • GBIF: 2392128
  • iNaturalist: 85304
  • IRMNG: 1117170
  • ITIS: 170260
  • NCBI: 76926
  • NZOR: 3c7b6bfc-5317-4d3a-a4c3-0d5c38b7c0a4
  • Plazi: 43283970-FFF0-0A7E-FF56-4D74FCCEFE20
  • WoRMS: 269974