Nymphoides

Nymphoides hydrophylla
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Asterales
Họ (familia)Menyanthaceae
Chi (genus)Nymphoides
Ség., 1754
Loài điển hình
Menyanthes nymphoides
L., 1753
Các loài
55. Xem trong bài
Danh pháp đồng nghĩa
  • Schweyckerta C.C.Gmel., 1805
  • Limnanthemum S.G.Gmel., 1770
  • Limnanthes Stokes, 1812 không R.Br., 1833 nom. cons.
  • Trachysperma Raf., 1808
  • Villarsia J.F.Gmel., 1791 nom. rej. không Neck., 1790 nom. inval. không Vent., 1803 nom. cons.
  • Waldschmidia F.H.Wigg., 1780

Nymphoides trong tiếng Việt gọi các tên chi Rau tràng, chi Thủy nữ, chi Trang là một chi thực vật có hoa trong họ Menyanthaceae.[1]

Loài

Chi này gồm các loài:[2]

  • Nymphoides aquatica (J.F.Gmel.) Kuntze, 1891: Đông nam Hoa Kỳ.
  • Nymphoides astoniae M.D.Barrett & R.L.Barrett, 2015: Tây Úc.
  • Nymphoides aurantiaca (Dalzell) Kuntze, 1891: Tiểu lục địa Ấn Độ, Malaysia bán đảo, Đài Loan.
  • Nymphoides balakrishnanii P.Biju, Josekutty, Haneef & Augustine, 2016: Kerala (Ấn Độ).
  • Nymphoides beaglensis Aston, 1987: Tây Úc.
  • Nymphoides bosseri A.Raynal, 1971: Madagascar.
  • Nymphoides brevipedicellata (Vatke) A.Raynal, 1971: Từ Cameroon tới tây bắc Ethiopia và về phía nam tới miền bắc Nam Phi.
  • Nymphoides cambodiana (Hance) Tippery, 2009 (đồng nghĩa: Villarsia cambodiana, V. rhomboidalis)[3] - Huy lạc: Campuchia, Lào, Việt Nam.
  • Nymphoides cordata (Elliott) Fernald, 1938: Từ đông nam Canada tới miền đông Hoa Kỳ.
  • Nymphoides coreana (H.Lév.) H.Hara, 1937: Từ miền nam Viễn Đông Nga tới ôn đới Đông Á (miền bắc Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên, Nhật Bản, Đài Loan).
  • Nymphoides coronata (Dunn) Chun ex Y.D.Zhou & G.W.Hu, 2014: Quảng Đông, Hải Nam.
  • Nymphoides crenata (F.Muell.) Kuntze, 1891: Australia.
  • Nymphoides cristata (Roxb.) Kuntze, 1891 – Thủy nữ sóng. Từ Pakistan, tiểu lục địa Ấn Độ qua trung nam Trung Quốc (kể cả Hải Nam), Đài Loan.
  • Nymphoides disperma Aston, 1986: Tây Úc.
  • Nymphoides elegans A.Raynal, 1971: Madagascar.
  • Nymphoides elliptica Aston, 1984: Queensland.
  • Nymphoides exiliflora (F.Muell.) Kuntze, 1891: Từ đông bắc Lãnh thổ Bắc Úc tới Queensland.
  • Nymphoides ezannoi Berhaut, 1967: Từ miền tây châu Phi nhiệt đới tới Sudan.
  • Nymphoides fallax Ornduff, 1970: Từ Mexico tới Guatemala.
  • Nymphoides flaccida L.B.Sm., 1952: Colombia.
  • Nymphoides forbesiana (Griseb.) Kuntze, 1891: Từ vùng nhiệt đới châu Phi tới miền nam châu Phi.
  • Nymphoides furculifolia Specht, 1958: Lãnh thổ Bắc Úc.
  • Nymphoides geminata (R.Br.) Kuntze, 1891: Miền đông Australia.
  • Nymphoides grayana (Griseb.) Kuntze, 1919: Bahamas, Brasil, Cuba, Florida.
  • Nymphoides guineensis A.Raynal, 1971: Guinea.
  • Nymphoides hastata (Dop) Kerr, 1951 – Thủy nữ mũi mác: Việt Nam.
  • Nymphoides herzogii A.Galán & G.Navarro, 1989: Bolivia.
  • Nymphoides humboldtiana (Kunth) Kuntze, 1891: Nhiệt đới và cận nhiệt đới châu Mỹ.
  • Nymphoides humilis A.Raynal, 1971: Mali, Cameroon.
  • Nymphoides hydrophylla (Lour.) Kuntze, 1891 – Thủy nữ nhỏ, tràng nhỏ: Từ Iran qua tiểu lục địa Ấn Độ, miền nam Trung Quốc, Đông Dương.
  • Nymphoides indica (L.) Kuntze, 1891 – Thủy nữ Ấn, rau tràng: Nhiệt đới và cận nhiệt đới châu Á tới các đảo tây nam Thái Bình Dương.
  • Nymphoides krishnakesara K.T.Joseph & Sivar., 1990: Tây nam Ấn Độ.
  • Nymphoides lungtanensis S.P.Li, T.H.Hsieh & Chun C.Lin, 2002: Chiết Giang, Đài Loan.
  • Nymphoides macrosperma K.V.Nair, 1968: Ấn Độ.
  • Nymphoides milnei A.Raynal, 1971: Miền tây Zambia.
  • Nymphoides minima (F.Muell.) Kuntze, 1891: Miền bắc Australia.
  • Nymphoides minor (D.Don ex G.Don) S.Gupta, A.K.Mukh. & M.Mondal, 2000: Tây Himalaya.
  • Nymphoides × montana Aston, 1982: Đông nam Australia.
  • Nymphoides palyi Biju, Josekutty, Haneef & Augustine, 2016: Kerala (Ấn Độ).
  • Nymphoides parvifolia (Griseb.) Kuntze, 1891 – Thủy nữ lá nhỏ: Nhiệt đới châu Á tới miền bắc Australia.
  • Nymphoides peltata (S.G.Gmel.) Kuntze, 1891: Ôn đới đại lục Á-Âu, Algeria. Du nhập vào miền đông Hoa Kỳ, Thụy Điển.
  • Nymphoides planosperma Aston, 1982: Lãnh thổ Bắc Úc.
  • Nymphoides quadriloba Aston, 1982: Miền bắc Australia.
  • Nymphoides rautanenii (N.E.Br.) A.Raynal, 1971: Từ miền nam Cộng hòa Dân chủ Congo tới Nam Phi.
  • Nymphoides siamensis (Ostenf.) Kerr, 1940: Thái Lan.
  • Nymphoides simulans Aston, 2002: Từ Lãnh thổ Bắc Úc tới Queensland.
  • Nymphoides sivarajanii K.T.Joseph, 1991: Kerala (Ấn Độ).
  • Nymphoides spinulosperma Aston, 1997: Từ miền nam Queensland tới Victoria.
  • Nymphoides spongiosa Aston, 1982: Lãnh thổ Bắc Úc.
  • Nymphoides subacuta Aston, 1982: Lãnh thổ Bắc Úc.
  • Nymphoides tenuissima A.Raynal, 1971: Từ miền nam Cộng hòa Dân chủ Congo tới Zambia.
  • Nymphoides thunbergiana (Griseb.) Kuntze, 1891: Từ miền nam vùng nhiệt đới châu Phi tới miền nam châu Phi, Madagascar.
  • Nymphoides tonkinensis (Dop) P.H.Hô, 1993 – Thủy nữ Bắc Bộ: Miền bắc Việt Nam (Hải Dương).
  • Nymphoides triangularis Aston, 1984: Queensland.
  • Nymphoides verrucosa (R.E.Fr.) A.Galán & G.Navarro, 1989: Từ Bolivia tới Paraguay.
  • Nymphoides walshiae R.W.Davis & K.R.Thiele, 2016: Tây Úc.

Chú thích

  1. ^ The Plant List (2010). “Nymphoides. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2013.
  2. ^ Nymphoides trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 6-5-2021.
  3. ^ Nicholas P. Tippery, Donald H. Les, Jacinto C. Regalado, Jr., Leonid V. Averyanov, Vu Ngoc Long, Peter H. Raven, 2009. Transfer of Villarsia cambodiana to Nymphoides (Menyanthaceae), Syst. Bot. 34(4):818-823. doi:10.1600/036364409790139673
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q158196
  • Wikispecies: Nymphoides
  • APDB: 193076
  • APNI: 99078
  • EoL: 61824
  • EPPO: 1NYPG
  • FloraBase: 21924
  • FNA: 122533
  • FoC: 122533
  • Fossilworks: 157355
  • GBIF: 2927460
  • GRIN: 8330
  • iNaturalist: 62370
  • IPNI: 30013186-2
  • ITIS: 29995
  • NBN: NHMSYS0000461115
  • NCBI: 49613
  • NZOR: d6d47f99-cfa6-4648-9aad-631a4c0466c8
  • PLANTS: NYMPH2
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:30013186-2
  • Tropicos: 50097267
  • VASCAN: 1468
  • VicFlora: 2de114cf-81b1-49f5-9257-056fc6110fa3


Bài viết về chủ đề Bộ Cúc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s