Oncocera semirubella
Oncocera semirubella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Pyralidae |
Chi (genus) | Oncocera Stephens, 1829 |
Loài (species) | O. semirubella |
Danh pháp hai phần | |
Oncocera semirubella (Scopoli, 1763)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Oncocera semirubella là một loài bướm đêm thuộc họ Pyralidae. Loài này có ở châu Âu.
Sải cánh dài 26–30 mm. Con trưởng thành bay làm một đợt from the end of tháng 6 đến tháng 8 [1].
Sâu bướm ăn các loài Lotus corniculatus, white clover, ononis species, Horseshoe Vetch và medicago.
Hình ảnh
- Oncocera semirubella♂
- Oncocera semirubella♂ △
Ghi chú
Tham khảo
- ^ “World Pyraloidea Database”. Globiz.pyraloidea.org. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2012.
Liên kết ngoài
- http://www.waarneming.nl/soort.php?id=20530 Lưu trữ 2012-07-22 tại Wayback Machine
- Lepidoptera of Belgium
Bài viết về Bộ Cánh vẩy này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|