Ozolinone

Ozolinone
Skeletal formula of ozolinone
Space-filling model of oxolinone
Dữ liệu lâm sàng
Dược đồ sử dụngOral
Mã ATC
  • None
Tình trạng pháp lý
Tình trạng pháp lý
  • Nói chung: uncontrolled
Các định danh
Tên IUPAC
  • (2Z)-2-(3-methyl-4-oxo-5-piperidin-1-yl-1,3-thiazolidin-2-ylidene)acetic acid
Số đăng ký CAS
  • 56784-39-5
PubChem CID
  • 6436036
ChemSpider
  • 23253355
Định danh thành phần duy nhất
  • 55TIT7J81D
KEGG
  • D05323
ECHA InfoCard100.054.876
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC11H16N2O3S
Khối lượng phân tử256.32 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
  • Hình ảnh tương tác
SMILES
  • O=C(O)/C=C1/N(C)C(=O)C(S1)N2CCCCC2

Ozolinone là một thuốc lợi tiểu quai không bao giờ được bán trên thị trường.[1][2][3]

Nó là một chất chuyển hóa hoạt động của etozoline.[2]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Dictionary of organic compounds. London: Chapman & Hall. 1996. ISBN 0-412-54090-8.
  2. ^ a b Greven J, Heidenreich O (tháng 10 năm 1978). “Effects of ozolinone, a diuretic active metabolite of etozoline, on renal function. I. Clearance studies in dogs”. Naunyn-Schmiedeberg's Archives of Pharmacology. 304 (3): 283–7. doi:10.1007/bf00507970. PMID 714186.
  3. ^ Greven J, Beckers M, Defrain W, Meywald K, Heidenreich O (tháng 3 năm 1980). “Studies with the optically active isomers of the new diuretic drug ozolinone. II. Inhibition by d-ozolinone of furosemide-induced diuresis”. Pflügers Archiv: European Journal of Physiology. 384 (1): 61–4. doi:10.1007/bf00589515. PMID 7189867.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s