Pattara Piyapatrakitti

Pattara Piyapatrakitti
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Pattara Piyapatrakitti
Ngày sinh 6 tháng 11, 1980 (43 tuổi)
Nơi sinh Sa Kaeo, Thái Lan
Chiều cao 1,80 m (5 ft 11 in)[1]
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
PTT Rayong
Số áo 1
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1992–1997 Trường Thể thao Suphanburi
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1998–2005 Krung Thai Bank 98 (0)
2006 Tiền Giang 7 (0)
2007 RBAC 11 (0)
2008 Buriram PEA 6 (0)
2009–2010 Thai Port 23 (0)
2011–2014 Police United 42 (0)
2015–2016 Muangthong United 0 (0)
2015–2016 → Pattaya United (mượn) 34 (0)
2016 → Super Power (mượn) 10 (0)
2017 Chiangrai United 22 (0)
2017– PTT Rayong 5 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
1998–1999 U-19 Thái Lan 11 (0)
2001–2003 U-23 Thái Lan 4 (0)
2004 Thái Lan 1 (0)
Thành tích huy chương
U-23 Thái Lan
Sea Games
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Sea Games 2001 Bóng đá
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Sea Games 2003 Bóng đá
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 24 tháng 10 năm 2017

Pattara Piyapatrakitti (tiếng Thái: ภัทร ปิยภัทร์กิติ, sinh ngày 6 tháng 11 năm 1980) hay Pattarakorn Thanganuruck, còn được biết với tên đơn giản James (tiếng Thái: เจมส์), là một cầu thủ bóng đá người Thái Lan thi đấu ở vị trí thủ môn cho câu lạc bộ Giải bóng đá Ngoại hạng Thái Lan PTT Rayong.

Sự nghiệp quốc tế

Danh hiệu

Câu lạc bộ

Krung Thai Bank
PEA
Thai Port
  • Cúp Hiệp hội Bóng đá Thái Lan
    • Vô địch (1): 2009
  • Cúp Liên đoàn Bóng đá Thái Lan
    • Vô địch (1): 2010
Chiangrai United
  • Cúp Hiệp hội Bóng đá Thái Lan
    • Vô địch (1): 2017

Quốc tế

U-23 Thái Lan
  • Sea Games
    • Huy chương Vàng (2): 2001, 2003

Tham khảo

  1. ^ http://singhachiangraiunited.com/player/pattara-piyapatkiti/

Liên kết ngoài

  • Profile at Goal
  • http://int.soccerway.com/players/pattara-piyapatrakitti/287677/
  • x
  • t
  • s
Pattaya United F.C. – đội hình hiện tại
  • 1 Patiwat
  • 3 Lee (c)
  • 4 Suphanan
  • 5 Sarawut
  • 6 Wellington
  • 7 Bubalo
  • 8 Peeradon
  • 10 Chaiyawat
  • 11 Supravee
  • 13 Chayawat
  • 14 Kim
  • 17 Adisak
  • 18 Stojanović
  • 19 Anuwat
  • 20 Phattharavee
  • 21 Phumin
  • 23 Peerapong
  • 24 Somporn
  • 26 Suvaphat
  • 27 Jakkaphan
  • 32 Nithirot
  • 33 Wongsakorn
  • 35 Woranat
  • 37 Picha
  • 38 Chainarong
  • 41 Yansit
  • 77 Surachet
  • Head Coach: Surapong
  • x
  • t
  • s
Đội hình Thái LanCúp bóng đá châu Á 2004
  • 3 Niweat
  • 4 Peeratat
  • 6 Choketawee (c)
  • 7 Narongchai
  • 8 Therdsak
  • 12 Nirut
  • 14 Sarayuth
  • 15 Paitoon
  • 16 Sakda
  • 18 Kosin
  • 19 Datsakorn
  • 21 Issawa
  • 22 Pattarakorn
  • 23 Sutee
  • 24 Jetsada
  • 25 Tada
  • 26 Worachai
  • 27 Pichitphong
  • 28 Nattaporn
  • 29 Rangsan
  • 30 Supachai
  • Coach: Chatchai
Thái Lan