Pediomelum cuspidatum
Pediomelum cuspidatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Chi (genus) | Pediomelum |
Loài (species) | P. cuspidatum |
Danh pháp hai phần | |
Pediomelum cuspidatum |
Pediomelum cuspidatum (cũng gọi là Psoralea cuspidata) là một cây lâu năm. Loài cây này mọc ở thảo nguyên đất đen ở Texas. Nó có một inflorescence trên rễ dài 18–40 cm nhú lên từ một rễ ngầm và một rễ sâu dài 4–15 cm.
Chú thích
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Pediomelum cuspidatum tại Wikispecies
- Delena Tull (1987), Edible and Useful Pants of Texas and the Southwest, pgs 86-87
- H.D. Harrington (1967), Edible Native Plants of the Rocky Mountains, pg 206
- Tư liệu liên quan tới Pediomelum cuspidatum tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến Phân họ Đậu này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|