Pedioplanis inornata
Pedioplanis inornata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Lacertidae |
Chi (genus) | Pedioplanis |
Loài (species) | P. inornata |
Danh pháp hai phần | |
Pedioplanis inornata (Roux, 1907) |
Pedioplanis inornata là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Roux mô tả khoa học đầu tiên năm 1907.[1]
Chú thích
- ^ “Pedioplanis inornata”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Pedioplanis inornata tại Wikispecies
Bài viết liên quan đến bộ bò sát có vảy này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|