Pegsunercept
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Dược đồ sử dụng | subcutaneous injection |
Mã ATC |
|
Tình trạng pháp lý | |
Tình trạng pháp lý |
|
Dữ liệu dược động học | |
Sinh khả dụng | N/A |
Các định danh | |
Số đăng ký CAS |
|
ChemSpider |
|
Định danh thành phần duy nhất |
|
KEGG |
|
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C502H758N154O165S16 |
Khối lượng phân tử | 12,103 g/mol (protein part) |
(kiểm chứng) |
Pegsunercept là một loại thuốc để điều trị viêm khớp dạng thấp. Tính đến tháng 1 năm 2010[cập nhật], Thử nghiệm lâm sàng giai đoạn II đã được hoàn thành.[1] Nó đang được phát triển bởi Amgen.
Tương tự như etanercept, pegsunercept là một thụ thể yếu tố hoại tử khối u hòa tan. Pegsunercept là một protein PEGylate hóa.[1]
Tham khảo
- ^ a b Furst, D.; Fleischmann, R.; Kopp, E.; Schiff, M.; Edwards C, 3.; Solinger, A.; Macri, M.; 990136 Study, G. (2005). “A phase 2 dose-finding study of PEGylated recombinant methionyl human soluble tumor necrosis factor type I in patients with rheumatoid arthritis”. The Journal of Rheumatology. 32 (12): 2303–2310. PMID 16331754.Quản lý CS1: tên số: danh sách tác giả (liên kết)
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|