Perizoma hydrata
Perizoma hydrata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Perizoma |
Loài (species) | P. hydrata |
Danh pháp hai phần | |
Perizoma hydrata (Treitschke, 1829)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Perizoma hydrata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu và Kavkaz qua miền tây Xibia to dãy núi Saya và Altai và miền bắc Mông Cổ.
Sải cánh dài 18–22 mm. Có một lứa một năm con trưởng thành bay từ the end of tháng 5 đến tháng 7.
Ấu trùng ăn các loài Caryophyllaceae, Silene nutans, Silene cucubalus, Melandrium album và Viscaria vulgaris. They feed on the capsules. The larvae can be có ở tháng 6 đến tháng 7. Loài này qua đông dưới dạng nhộng.
Chú thích
- ^ Fauna Europaea
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Perizoma hydrata tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Perizoma hydrata tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến phân họ bướm đêm Larentiinae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|