Porzana parva
Porzana parva | |
---|---|
Chim mái | |
Chim trống | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Gruiformes |
Họ (familia) | Rallidae |
Chi (genus) | Porzana |
Loài (species) | P. parva |
Danh pháp hai phần | |
Porzana parva (Scopoli, 1769) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Porzana parva là một loài chim trong họ Rallidae.[2]
Chú thích
- ^ BirdLife International (2012). “Zapornia parva”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2014.3. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2014.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Porzana parva tại Wikispecies
- “Porzana parva”. Avibase.
Bài viết liên quan đến Bộ Sếu (Gruiformes) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|