Potamon fluviatile
Potamon fluviatile | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Decapoda |
Phân thứ bộ (infraordo) | Brachyura |
Họ (familia) | Potamidae |
Chi (genus) | Potamon |
Loài (species) | P. fluviatile |
Danh pháp hai phần | |
Potamon fluviatile (Herbst, 1785) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Potamon fluviatile là một loài cua nước ngọt được tìm thấy trong rừng hoặc ven suối, sông, hồ ở Nam Âu. Đây là một động vật ăn tạp với khả năng chịu đựng nhiều hệ sinhrộng, và cua trưởng thành thường đạt chiều dài 50 mm trong suốt cuộc đời dài 10-12 năm của chúng. Chúng sinh sống ở hang hốc và hoạt động tích cực, rõ ràng cạnh tranh vượt trội so với tôm hùm đất bản địa.
P. fluviatile đã được thu gom làm thực phẩm từ thời cổ đại, và hiện đang bị đe dọa bởi nạn khai thác quá mức. Nhiều quần thể đặc biệt tại các đảo dễ bị tổn thương, và các phân loài Maltese đã trở thành một hình tượng bảo tồn. Một quần thể ở Rome có thể đã được mang đến trước khi có sự ra đời của Đế chế La Mã.
Chú thích
- ^ N. Cumberlidge (2008) Potamon fluviatile Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2010.
- ^ P. K. L. Ng, D. Guinot & P. J. F. Davie (2008). “Systema Brachyurorum: Part I. An annotated checklist of extant Brachyuran crabs of the world” (PDF). Raffles Bulletin of Zoology. 17: 1–286. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2014.
- ^ Ruth Jesse, Markus Pfenninger, Sara Fratini, Massimiliano Scalici, Bruno Streit & Christoph D. Schubart (2009). “Disjunct distribution of the Mediterranean freshwater crab Potamon fluviatile — natural expansion or human introduction?”. Biological Invasions. 11: 2209–2221. doi:10.1007/s10530-008-9377-0.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b Jacqueline Debrincat & Patrick J. Schembri (2007). “Burrow density of the endangered Maltese freshwater crab Potamon fluviatile lanfrancoi at Lunzjata and Xlendi valleys, Gozo” (PDF). Xjenza. 11 (120301): 1–9.
- ^ L. B. Holthuis (1962). “Forty-seven genera of Decapoda (Crustacea); proposed addition to the official list. Z.N.(S.) 1499” (PDF). Bulletin of Zoological Nomenclature. 19: 232–252.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Potamon fluviatile tại Wikispecies
Bài viết liên quan đến Bộ Mười chân (Decapod) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|