Primulina guihaiensis
Primulina guihaiensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Primulina |
Loài (species) | P. guihaiensis |
Danh pháp hai phần | |
Primulina guihaiensis (Y.G.Wei, B.Pan & W.X.Tang) Mich.Möller & A.Weber, 2011 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Chirita guihaiensis Y.G.Wei, B.Pan & W.X.Tang, 2007 |
Primulina guihaiensis là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi. Loài này được Y.G.Wei, B.Pan & W.X.Tang mô tả khoa học đầu tiên năm 2007 dưới danh pháp Chirita guihaiensis.[1] Năm 2011, Mich.Möller & A.Weber chuyển nó sang chi Primulina.[2]
Chú thích
- ^ The Plant List (2012). “Chirita guihaiensis”. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2016.
- ^ Weber, A.; Middleton, D.J.; Forrest, A.; Kiew, R.; Lim, C.L.; Rafidah, A.R.; Sontag, S.; Triboun, P.; Wei, Y.-G.; Yao, T.L.; Möller, M. (2011). “Molecular systematics and remodelling of Chirita and associated genera (Gesneriaceae)”. Taxon. 60 (3): 767–790.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Primulina guihaiensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Primulina guihaiensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Primulina guihaiensis”. International Plant Names Index.
Bài viết chủ đề họ Tai voi này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|