Primulina liujiangensis
Primulina liujiangensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Primulina |
Loài (species) | P. liujiangensis |
Danh pháp hai phần | |
Primulina liujiangensis (D. Fang & D.H. Qin) Yan Liu, 2011 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Chirita liujiangensis D.Fang & D.H.Qin, 1994 |
Primulina liujiangensis là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở Quảng Tây (Trung Quốc); được D. Fang & D. H. Qin mô tả khoa học đầu tiên năm 1994 dưới danh pháp Chirita liujiangensis.[1] Năm 2011, Yan Liu chuyển nó sang chi Primulina.[2]
Chú thích
- ^ The Plant List (2013). “Chirita liujiangensis”. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2016.
- ^ Wang Y.Z., Mao R.B., Liu Y., Li J.M., Dong Y., Li Z.Y. & Smith J.F. 2011. Phylogenetic reconstruction of Chirita and allies (Gesneriaceae) with taxonomic treatments. J. Syst. Evol. 49: 50–64. doi:10.1111/j.1759-6831.2010.00113.x
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Primulina liujiangensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Primulina liujiangensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Primulina liujiangensis”. International Plant Names Index.
Bài viết chủ đề họ Tai voi này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|