Primulina spadiciformis
Primulina spadiciformis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Primulina |
Loài (species) | P. spadiciformis |
Danh pháp hai phần | |
Primulina spadiciformis (W.T.Wang) Mich.Möller & A.Weber, 2011 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Chirita spadiciformis W.T.Wang, 1985 |
Primulina spadiciformis là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở Quảng Tây (Trung Quốc); được W.T.Wang mô tả khoa học đầu tiên năm 1985 dưới danh pháp Chirita spadiciformis.[1] Năm 2011, Mich.Möller & A.Weber chuyển nó sang chi Primulina.[2]
Chú thích
- ^ The Plant List (2013). “Chirita spadiciformis”. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2016.
- ^ Weber, A.; Middleton, D.J.; Forrest, A.; Kiew, R.; Lim, C.L.; Rafidah, A.R.; Sontag, S.; Triboun, P.; Wei, Y.-G.; Yao, T.L.; Möller, M. (2011). “Molecular systematics and remodelling of Chirita and associated genera (Gesneriaceae)”. Taxon. 60 (3): 767–790.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Primulina spadiciformis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Primulina spadiciformis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Primulina spadiciformis”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2016.
Bài viết chủ đề họ Tai voi này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|