Proteinase K
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
Proteinase K | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cấu trúc của Proteinase K.[1] | |||||||||
Mã định danh (ID) | |||||||||
Mã EC | 3.4.21.64 | ||||||||
Các dữ liệu thông tin | |||||||||
IntEnz | IntEnz view | ||||||||
BRENDA | BRENDA entry | ||||||||
ExPASy | NiceZyme view | ||||||||
KEGG | KEGG entry | ||||||||
MetaCyc | chu trình chuyển hóa | ||||||||
PRIAM | profile | ||||||||
Các cấu trúc PDB | RCSB PDB PDBj PDBe PDBsum | ||||||||
|
Proteinase K (còn gọi là protease K hay endopeptidase K) EC 3.4.21.64 là một serine protease phổ rộng. Enzyme này đã được phát hiện vào năm 1974 qua việc chiết xuất nấm Engyodontium album (tên cũ Tritirachium album).[2] Proteinase K có thể tiêu hoá keratin tự nhiên (tóc), do đó nó có tên "Proteinase K".
Chú thích
- ^ Betzel C, Singh TP, Visanji M (1993). “Structure of the complex of proteinase K with a substrate analogue hexapeptide inhibitor at 2.2-A resolution”. J. Biol. Chem. 268 (21): 15854–8. PMID 8340410.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Ebeling W, Hennrich N, Klockow M, Metz H, Orth HD, Lang H (1974). “Proteinase K from Tritirachium album Limber”. Eur. J. Biochem. 47 (1): 91–7. doi:10.1111/j.1432-1033.1974.tb03671.x. PMID 4373242.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Tham khảo
- Proteinase K Worthington enzyme manual
Bản mẫu:Hydrolase-stub