Pyrrosia ensata
Pyrrosia ensata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Polypodiaceae |
Chi (genus) | Pyrrosia |
Loài (species) | P. ensata |
Danh pháp hai phần | |
Pyrrosia ensata Ching & Shing |
Pyrrosia ensata là một loài dương xỉ trong họ Polypodiaceae. Loài này được Ching ex K.H. Shing mô tả khoa học đầu tiên năm 1997.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Pyrrosia ensata”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
- Dữ liệu liên quan tới Pyrrosia ensata tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Pyrrosia ensata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Pyrrosia ensata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Pyrrosia ensata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Bài viết về Họ Dương xỉ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|