Rhodophiala montana
Rhodophiala montana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
Chi (genus) | Rhodophiala |
Loài (species) | R. montana |
Danh pháp hai phần | |
Rhodophiala montana (Phil.) Traub |
Rhodophiala montana là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được (Phil.) Traub miêu tả khoa học đầu tiên năm 1953.[1]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Rhodophiala montana”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Rhodophiala montana tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Rhodophiala montana tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Rhodophiala montana”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến phân họ thực vật Amaryllidoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|